Đề kiểm tra học kì I môn địa lý 6

I/ TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau :

a/ Đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt Trái Đất gọi là đường gì ?

A. Xích Đạo

B. Kinh Tuyến

C. Vỹ Tuyến

D. Vòng Cực

b/ Hình dạng của Trái Đất là hình gì ?

A. Hình tròn

B. Hình cầu

C. Hình Elíp

D. Cả 3 đáp án trên

c/ Đường vỹ tuyến gốc còn gọi là đường :

A. Xích Đạo

B. Chí Tuyến

C. Vòng Cực

D. Kinh Tuyến

 

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn địa lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG Lớp : Họ Tên : Ngày kiểm tra : ..... / ..... / 200 ... ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài : 45 (phút) (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau : a/ Đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt Trái Đất gọi là đường gì ? Xích Đạo Kinh Tuyến Vỹ Tuyến Vòng Cực b/ Hình dạng của Trái Đất là hình gì ? Hình tròn Hình cầu Hình Elíp Cả 3 đáp án trên c/ Đường vỹ tuyến gốc còn gọi là đường : Xích Đạo Chí Tuyến Vòng Cực Kinh Tuyến d/ Trên bản đồ, đầu dưới của kinh tuyến chỉ hướng : Bắc Nam Đông Tây e/ Trên bề mặt Trái Đất có : 4 lục địa, 6 đại dương 4 lục địa, 4 đại dương 6 lục địa, 4 đại dương 6 lục địa, 6 đại dương Câu 2. Dựa vào độ cao của núi người ta chia thành 3 loại núi. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp : A B Trả lời 1. Núi cao a. 1000 – 2000 m 1 nối với ............. 2. Núi thấp b. Trên 2000 m 2 nối với ............. 3. Núi trung bình c. Dưới 1000 m 3 nối với ............. II/ TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày đặc điểm núi ? núi già, núi trẻ khác nhau như thế nào? Câu 2. Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ dựa trên hệ thống kinh, vĩ tuyến . TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG Lớp : Họ Tên : Ngày kiểm tra : ..... / ..... / 200 ... ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài : 45 (phút) (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau : a/ Dân số thế giới năm 1999 hơn : 5 tỷ người 6 tỷ người 7 tỷ người 4 tỷ người b/ Dân cư tập trung đông đúc ở nơi có điều kiện tự nhiên Đồi, núi cao Mưa ít, nóng bức Đồng bằng, mưa nhiều Lạnh giá, tuyết bao phủ c/ Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thì có biên độ nhiệt : Càng giảm Càng tăng Không thay đổi Biến động thất thường d/ Nguyên nhân hình thành hoang mạc : Nằm ở vị trí có đường chí tuyến đi qua Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Nằm sâu trong lục địa Cả 3 đáp án trên e/ Hoạt động kinh tế cổ truyền ở các đới lạnh là : Khai thác rừng Thủ công mỹ nghệ Chăn nuôi, đánh bắt cá Du lịch Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp . Vị trí các môi trường trên bề mặt Trái Đấ là : A B Trả lời 1. Đới nóng a. Từ 2 vòng cực đến 2 cực 1 nối với ............. 2. Đới ôn hoà b. Từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Nam 2 nối với ............. 3. Đới lạnh c. Từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực 3 nối với ............. II/ TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới ? Câu 2. Nêu đặc điểm khí hậu, rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm ? Câu 3. Trình bày đặc điểm vị trí, địa hình Châu Phi ? Chứng minh Châu Phi nằm trong môi trường đới nóng ? TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG Lớp : Họ Tên : Ngày kiểm tra : ..... / ..... / 200 ... ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : ĐỊA LÝ 8 Thời gian làm bài : 45 (phút) (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau : a/ Kiểu khí hậu phố biển ở Châu Á là : Khí hậu gió mùa Khí hậu lục địa Khí hậu núi cao Đáp án A và B b/ Một trong những đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là : Ít sông Xảy ra lũ băng Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa Nước giảm về hạ lưu c/ Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu (%) dân số thế giới ? 50 % 55 % 60 % 65 % d/ Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc : Monglô ít Ơ rô pêô ít Mê grô ít Cả 3 đáp án trên e/ Nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới hiện nay là : Trung Quốc Hái Lan An Độ Việt Nam Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp . A B Trả lời 1. Đồng bằng An hằng a. Với 2 rìa được nâng cao 1 nối với ............. 2. Dãy núi Hi malay a b. Bồi tụ, thấp, rộng 2 nối với ............. 3. Sơn nguyên Đêcan c. Cao, đồ sộ 3 nối với ............. II/ TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày vị trí địa lý và đặc điểm địa hình châu Á ? Câu 2. Phân tích đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay Câu 3. Trình bày đặc điểm tự nhiên của nam vực Tây Nam Á ? TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG Lớp : Họ Tên : Ngày kiểm tra : ..... / ..... / 200 ... ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài : 45 (phút) (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau : 1. Nước ta đứng thứ mấy về dân số trong khu vực Đông Nam Á ? Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 2. Mật độ dân số nước ta vào năm 2003 là : 246 người/km2 195 người/km2 400 người/km2 313 người/km2 3. Tên gọi một vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là : Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Vùng kinh tế trọng điểm Miền Nam Vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ 4. Hồ thủy điện nào lớn nhất Việt Nam hiện nay : Thủy điện Sơn La Thủy điện Trị An Thủy điện Hoà Bình Thủy điện Yaly 5. Một trong những mặt hàng công nghiệp xuất khẩu chủ lực nước ta là: Dệt may Gạo Dầu thô Hải sản 6. Tam giác kinh tế của vùng Bắc Bộ là : Hà Nội – Hải Phòng – Thái Bình Hà Nội - Hải Phòng – Hạ Long Hà Nội – Thái Nguyên – Hạ Long Thái Nguyên – Hạ Long - Hải Phòng 7. Nơi nào của Trung Bộ được UNESCÔ công nhận là di sản thế giới ? làng kim liên vqg cúc phương vqg phong nha – kẻ vàng bãi biển nha trang 8. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào ở Tây Nguyên ? Đắc Lắk Lâm Đồng Gia Lai Kon Tum II/ TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày đặc điểm nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta ? Câu 2. Trình bày tình hình phát triển của ngành trồng trọt nước ta ? Câu 3. Hãy phân tích sự phát triển ngành công nghiệp của vùng Duyên Hải Miền Trung ?

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Dia 9.doc
Giáo án liên quan