Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học 2008 – 2009 (môn tiếng việt – lớp 1)

Câu 3: Đọc thành tiếng các câu sau: (4 câu)

1. Bà nội hái bưởi sau nhà.

2. Mai rủ Nga chơi nhảy dây.

3. Gió thổi rì rào qua kẽ lá.

4. Chú mèo trèo cây cau.

5. Khải và Châu gọi ba là tía.

6. Chú bộ đội cưỡi ngựa qua suối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học 2008 – 2009 (môn tiếng việt – lớp 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………….......…... Trường: Tiểu học Hồng Quang Lớp: 1 Đề kiểm tra chất lượng giữa Hki Năm học 2008 – 2009 (Môn Tiếng Việt – Lớp 1) Phần kiểm tra đọc (Hình thức: GV gọi HS lên nhìn bài KT đọc, sau đó GV ghi điểm) Câu 1: Đọc thành tiếng các tiếng sau: (6 tiếng) 15 tiếng/1 phút. kha và quế thi bơi sải dì bảy viên bò lấy sữa quê bé vui như ngày hội Câu 2: Đọc thành tiếng các từ sau: (6 từ) nhảy dây cụ già cửa sổ tre nứa cưỡi ngựa nghệ sĩ xổ số nải chuối thị xã khu phố kỹ sư xe tải mùa thu rễ đa nhà trọ đồi núi ghồ ghề nghĩ ngợi Câu 3: Đọc thành tiếng các câu sau: (4 câu) 1. Bà nội hái bưởi sau nhà. 2. Mai rủ Nga chơi nhảy dây. 3. Gió thổi rì rào qua kẽ lá. 4. Chú mèo trèo cây cau. 5. Khải và Châu gọi ba là tía. 6. Chú bộ đội cưỡi ngựa qua suối. Câu 4: Nối các cụm từ trong 2 ô với nhau để tạo thành câu phù hợp. mua cá. trĩu quả. gà ri. Nhà bé nuôi Mẹ đi chợ Cây bưởi sai Ngày kiểm tra: 12/11/2008 GV coi:.................... GV chấm:...................... UBND huyện Thanh Miện Trường TH Hồng Quang Đề kiểm tra chất lượng giữa Hki Năm học 2008 – 2009 (Môn Tiếng Việt – Lớp 1) B- Phần kiểm tra viết (30 phút) I. Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1. Vần: uôi, ươi, ai, ây, ui, iêu, ua, oi. 2. Từ ngữ: giữa trưa, xưa kia, sáo sậu, cưỡi ngựa. 3. Câu: Gió lùa kẽ lá Suối chảy rì rào. Gió reo lao sao. Bé ngồi thổi sáo. UBND huyện Thanh Miện Trường TH Hồng Quang Đề kiểm tra chất lượng giữa Hki Năm học 2008 – 2009 (Môn Tiếng Việt – Lớp 1) Phần kiểm tra viết I. Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1. Vần: uôi, ươi, ai, ây, ui, iêu, ua, oi. 2. Từ ngữ: giữa trưa, xưa kia, sáo sậu, cưỡi ngựa. 3. Câu: Gió lùa kẽ lá Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. Đáp án – Biểu điểm lớp 1 A- phần kiểm tra đọc - Đọc đỳng, to, rừ ràng, đỳng thời gian. Mỗi tiếng 0,5 điểm (3 điểm) - Đọc đỳng, to, rừ ràng, đỳng thời gian. Mỗi từ 0,5 điểm (3 điểm) - Đọc đỳng, to, rừ ràng, đỳng thời gian. Mỗi cõu 0.75 điểm (3 điểm) - Nối đỳng, tạo thành 3 cõu. Mỗi cõu đỳng 0,3 điểm (1 điểm) (Nếu đọc chưa trụi chảy thỡ trừ mỗi tiếng, từ, cõu 0,25 điểm, sai không có điểm) B- phần kiểm tra viết Bài 1 : (2điểm) - Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần - Viết khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: trừ 0,1 điểm/vần - Viết sai khụng cho điểm Bài 2 : (2điểm) - Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ : 0,5 điểm/từ - Viết khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm/từ - Viết sai khụng cho điểm Bài 3: (6điểm) - Mỗi dũng 1,5 điểm. Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm Viết khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm/từ (Điểm bài kiểm tra (thang điểm 10) là TB cộng của hai phần trên) ============================

File đính kèm:

  • docTV L1.doc
Giáo án liên quan