Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ Văn Lớp 6 - Đề số 1 - Năm học 2011-2012

Câu 1: Đơn vị cấu tạo nên từ Tiếng việt là gì?

A. Tiếng B. Từ. C. Cụm từ. D. Câu.

 

Câu 2: “Người ta gọi cậu là Thạch Sanh” có mấy tiếng mấy từ?

A. 6 tiếng, 5 từ. B. 7 tiếng, 5 từ.

C. 7 tiếng, 6 từ. D. 7 tiếng, 7 từ.

Câu 3: Trong các nhóm danh từ riêng sau, nhóm nào đã viết sai?

A. Tân Tuyến, Tri Tôn B. Nam Bộ, Bắc Bộ

C. tân tuyến, tri tôn D. Hồ Chí Minh, miền Nam

Câu 4: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất của tiếng Việt là từ mượn của:

A. Tiếng Anh. B. Tiếng Pháp. C. Tiếng Hán. D. Tiếng Nhật.

Câu 5: “Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa”. (Thạch Sanh)

Từ láy trong câu trên là:

A. Túp lều B. Gốc đa C. Lủi thủi D. Lều cũ

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ lặp?

A. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín

B. Truyện “Cây bút thần” là một truyện hay nên em rất thích truyện “Cây bút thần”

C. Có xáo thì xáo nước trong

 Đừng xáo nước đục đau lòng cò con

D. Người ta sinh ra tự do bình đẳng về quyền lợi và phải luôn luôn được tự do bình đẳng về quyền lợi

 

doc5 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ Văn Lớp 6 - Đề số 1 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Phân môn:Tiếng Việt NĂM HỌC: 2011 – 2012 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ----------------------- oOo ---------------------- I/ MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đáng giá mức độ đạt chuẩn KT, KN trong chương trình HKI, môn Ngữ văn lớp 6 theo phân môn Tiếng Việt với mục đích đánh giá năng lực viết của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận và trắc nghiệm khách quan II/ HÌNH THỨC: Hình thức : tự luận và trắc nghiệm khách quan Cách tổ chức kiểm tra: HS làm tại lớp trong 45 phút III/ THIẾT LẬP MA TRẬN: Liệt kê tất cả các đơn vị bài học của phân môn Tiếng Việt. 1. Từ và cấu tạo của từ Tiếng việt. 2. Từ mượn. 3. Nghĩa của từ 4. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ 5.Chữa lỗi dùng từ. 6. Chữa lỗi dùng từ (tt) 7.Danh từ. 8.Danh từ(tt) 9.Cụm danh từ. 2/ Xây dựng khung ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Phân môn:Tiếng Việt PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ Chủ đề/ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Từ và cấu tạo của từ Tiếng việt. 2. Từ mượn. 3. Nghĩa của từ Câu 1 Câu 4 Câu 9 Câu 2-5 Câu 8 Câu 10 3 câu 2 câu 2 câu 5.Chữa lỗi dùng từ. 6. Chữa lỗi dùng từ (tt) Câu 6 - 7 2 câu 7.Danh từ. 8.Danh từ(tt) Câu 12 Câu 3 - 11 1 câu 2 câu Cộng số câu Cộng số điểm 5 câu 1.25 điểm 7 câu 1.75 điểm 12 câu 3.0 điểm PHẦN TỰ LUẬN Mức độ Chủ đề/ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1.Danh từ. 2.Danh từ(tt) 3. Nghĩa của từ 4. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo) Câu 1 Câu 2 Câu 3 3 câu Tổng số câu 3 câu 3 câu Tổng số điểm 7.0 điểm 7.0 điểm IV/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT KHỐI 6-HKI Trường THCS Tân Tuyến Thứ.., ngày.tháng.năm. Họ và tên:. Kiểm tra 1 tiết Lớp:6A.. Phân môn: Tiếng Việt Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Goàm 12 caâu moãi caâu ñuùng 0.25 ñieåm) ( Haõy khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaàu caâu traû lôøi maø em cho laø ñuùng nhaát ) Câu 1: Đơn vị cấu tạo nên từ Tiếng việt là gì? A. Tiếng B. Từ. C. Cụm từ. D. Câu. Câu 2: “Người ta gọi cậu là Thạch Sanh” có mấy tiếng mấy từ? A. 6 tiếng, 5 từ. B. 7 tiếng, 5 từ. C. 7 tiếng, 6 từ. D. 7 tiếng, 7 từ. Câu 3: Trong các nhóm danh từ riêng sau, nhóm nào đã viết sai? A. Tân Tuyến, Tri Tôn B. Nam Bộ, Bắc Bộ C. tân tuyến, tri tôn D. Hồ Chí Minh, miền Nam Câu 4: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất của tiếng Việt là từ mượn của: A. Tiếng Anh. B. Tiếng Pháp. C. Tiếng Hán. D. Tiếng Nhật. Câu 5: “Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa”. (Thạch Sanh) Từ láy trong câu trên là: A. Túp lều B. Gốc đa C. Lủi thủi D. Lều cũ Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ lặp? Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín Truyện “Cây bút thần” là một truyện hay nên em rất thích truyện “Cây bút thần” Có xáo thì xáo nước trong Đừng xáo nước đục đau lòng cò con Người ta sinh ra tự do bình đẳng về quyền lợi và phải luôn luôn được tự do bình đẳng về quyền lợi Câu 7: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ gần âm? Giờ chơi, sân trường nhộn nhịp hẳn lên Vùng này còn khác nhiều thủ tục như: ma chay, cưới xin đều cỗ bàn linh đình; ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái, Hôm nay, chúng tôi đã thảo luận rất sôi nổi trong giờ học tiếng Việt Ngày mai, chúng em sẽ đi tham quan Viện bảo tàng của tỉnh Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn? A. Vợ chồng. B. Gốc đa. C. Túp lều. D. Thủy cung. Câu 9: Từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: “Nghĩa của từ là mà từ biểu thị”. A. Hình thức. B. Nghĩa gốc. C. Nghĩa chuyển. D. Nội dung. Câu 10 : Từ Ngọc Hoàng trong đoạn văn trên có thể hiểu như thế nào? A. Thần trên trời. B. Vị thần cao nhất ngự trị trên trời. C. Con trai vua. D. Người phụ nữ làm vua. Câu 11: Cách viết sau đây, cách nào em cho là đúng? Đảng cộng sản Việt Nam Đảng Cộng Sản Việt Nam Đảng cộng sản việt nam đảng Cộng Sản Việt Nam Câu 12: Trong câu: “Những học sinh đó đang lao động”, danh từ là: Học sinh B. Lao động Những học sinh đó D. Đang lao động II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Vẽ sơ đồ phân loại danh từ: (2 điểm) DANH TÖØ Câu 2: Điền các từ: học hỏi, học tập, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu dưới đây sao cho phù hợp: (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) a/ ..: học và luỵện tập để có hiểu biết, có kĩ năng b/ ..: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo c/ ..: tìm tòi, hỏi han để học tập d/ .: học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát) Câu 3: Gạch dưới từ sai trong các câu sau và chữa lại cho đúng? (2 điểm) a. Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân à Chữa lại: ...... b. Ngày mai, lớp 6A1 sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh An Giang à Chữa lại: .. V/ ÑAÙP AÙN &BIEÅU ÑIEÅM Phaàn I : Traéc nghieäm(3ñ)Moãi caâu ñuùng 0.25 ñieåm. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ñaùp aùn A B C C C B B D D B A A Phaàn II : Töï luaän(7ñieåm) Câu 1: (2 đ) Học sinh vẽ đúng sơ đồ, điền đúng tên một loại danh từ được 0.25 điểm DT đơn vị DT chỉ sự vật Đơn vị tự nhiên Đơn vị qui ước Chính xác Ước chừng DT riêng DANH TÖØ DT chung Câu 2: a/ Học tập b/ Học lỏm c/ Học hỏi d/ Học hành Câu 3: Học sinh chữa lại đúng mỗi câu được 1.0 điểm Chứng thực à Chứng kiến Thăm quan à tham quan

File đính kèm:

  • docMA TRẬN de kt tieng viet.doc