Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 1 Địa 10

Câu 1. Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có dạng hình gì.

A. Hình tròn B hình elip gần tròn

C hình elip D hình Parabol

Câu 2. Phép chiếu hình bản đồ là: ..

Câu3. Đặc điểm mạng lưới kinh vĩ tuyến của phép chiếu hình nón đứng là.

A. Kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là nhưng vòng tròn đồng tâm

B. Kinh tuyến là những đường thẳng song song, vĩ tuyến là những cung tròn

C. Kinh tuyến là những đường cong, vĩ tuyến là những đường tròn đồng quy

D. Kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 1 Địa 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lưới kinh vĩ tuyến của phép chiếu hình nón đứng là. A. Kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là nhưng vòng tròn đồng tâm B. Kinh tuyến là những đường thẳng song song, vĩ tuyến là những cung tròn C. Kinh tuyến là những đường cong, vĩ tuyến là những đường tròn đồng quy D. Kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm Câu4. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu A. 500,6 Triệu Km B. 475,6 Triệu Km C. 149,6 Triệu Km D. 148,9 Triệu Km Câu5. Quy ước của đường chuyển ngày quốc tế (kinh tuyến 1800, múi giờ 12). Nếu đi từ Tây sang Đông qua kinh tuyến 1800 thì lùi lại 1 ngày lịch, nếu đi từ Đông sang Tây qua kinh tuyến 1800 thì tăng thêm 1 ngày lịch. A. Đúng B. Sai Câu 6. Hiện tượng gì qua câu ca dao Việt Nam sau: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối A.Chuyển động biểu kiến của mặt trời B. Các mùa trong năm C.Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa Câu7. Nối các ý sau. A. Phản hồi vào không gian 1. 47% B. Khí quyển hấp thụ 2. 30% C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19% D. Tới bề mặt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4% Câu 8. Nối các ý sau. A. Phản hồi vào không gian 1. 47% B. Khí quyển hấp thụ 2. 30% C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19% D. Tới bề mặt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4% II. Phần tự luận. (6 điểm) Câu 1. Hoạt động nội lực sinh ra hệ quả gì? Hãy trình bày hiện tượng uốn nếp và nguyên nhân của nó? Câu 2. Trình bày hoạt động gió mùa ở vùng Nam á, và Đông Nam á và nguyên nhân của nó? .......................................................................................................................................................................................................................................................... Đề kiểm tra (1tiết) Họ và tên: lớp: I. Trắc nghiệm khách quan (4 Điểm) Câu 1. Sự phân chia các khối khí được căn cứ vào. A. Hướng di chuyển của các khối khí B. Vị trí hình thành(vĩ độ,bề mặt tiếp xúc là lục địa hay đại dương) C. Phạm vi hoạt động các khối khí D. Cả A và B đúng Câu 2. Quá trình phong hoá là:………………………………………………... ............................................................................................................................. Câu3. Đặc điểm mạng lưới kinh vĩ tuyến của phép chiếu phương vị đứng là A. Kinh tuyến là những đường thẳng, vĩ tuyến là những đường cong B. Vĩ tuyến là những cung tròn, kinh tuyến là những đường cong C. Kinh tuyến là những doạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm ở cực D. Kinh tuyến và vĩ tuyến là những đường thẳng song song và vuông góc Câu4. Vận tốc dài của các điểm ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất không bằng nhau là do Trái Đất A. Có hình khối cầu B. Chuyển động từ Tây sang Đông C. Tự quay quanh trục D. Vừa tự quay vừa chuyển động quanh Mặt Trời Câu5. Nối các ý sau. A. Phản hồi vào không gian 1. 47% B. Khí quyển hấp thụ 2. 30% C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19% D. Tới bề mặt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4% Câu 6. Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến Trái Đất luôn thay đổi: A. Theo vĩ độ B. Theo ngày và đêm C. Theo góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời D. Cả A và B đúng Câu7. Quy ước của đường chuyển ngày quốc tế (kinh tuyến 1800, múi giờ 12). Nếu đi từ Tây sang Đông qua kimh tuyến 1800 thì lùi lại 1 ngày lịch, nếu đi từ Đông sang Tây qua kinh tuyến 1800 thì tăng thêm 1 ngày lịch. A. Sai B. Đúng Câu 8. Biểu hiện sự di chuyển của các đối tượng địa lí là phương pháp A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp kí hiệu theo đương chuyển động C. Phương pháp chấm điểm D. Phương pháp bản đồ biểu đồ II. Phần tự luận. (6 điểm) Câu 1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa? Câu2. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục sinh ra nhưng hệ quả gì? Hãy trình bày các hệ quả đó? BàI LàM: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... Đề kiểm tra (1tiết) Họ và tên: lớp: I. Trắc nghiệm khách quan (4 Điểm) Câu 1. Loại gió nào thổi quanh năm, thường mang theo mưa. A.Gió Tây ôn đới B. Gió Mậu dịch C. Gió Mùa D. Gió Phơn Câu 2. Các địa điểm nằm trong vùng giữa 2 chí tuyến trong 1 năm đều có: A. Một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh B. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh C. Ba lần Mặt Trời lên thiên đỉnh D. Nhiều lần Mặt Trời lên thiên đỉnh Câu 3. Bản đồ là: ................................................................................................ ............................................................................................................................. Câu4. Biểu hiện sự di chuyển của các đối tượng địa lí là phương pháp A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp kí hiệu theo đương chuyển động C. Phương pháp chấm điểm D. Phương pháp bản đồ biểu đồ Câu5. Nối các ý sau. A. Phản hồi vào không gian 1. 47% B. Khí quyển hấp thụ 2. 30% C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19% D. Tới bề mặt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4% Câu 6 Vận tốc dài của các điểm ở các vĩ độ khác nhau không bằng nhau là do Trái Đất A. Có hình khối cầu B. Chuyển động từ Tây sang Đông C. Tự quay quanh trục D. Vừa tự quay vừa chuyển động quanh Mặt Trời Câu7. Sự phân chia các khối khí được dựa vào A. Hướng di chuyển của khối khí B. Phạm vi hoạt động của khối khí C. Vị trí hình thành(vĩ độ, bề mặt đệm) D. Cả A và B đúng Câu 8. Do tác động của lực Côriôlit nên ở bán cầu Bắc vật chuyển động bị lệch về. A. Hướng tây C. Bên phải theo hướng chuyển động B. Bên trái theo hướng chuyển động D. Hướng đông II. Phần tự luận. (6 điểm) Câu 1. Gió là gì? Hãy so sánh sự khác nhau của gió Tây ôn đới và gió Tín phong? Câu2. Mô tả cấu trúc của Trái Đất? Trình bày đặc điểm của từng lớp? BàI LàM: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đề kiểm tra (1tiết) Họ và tên: lớp: I. Trắc nghiệm khách quan (4 Điểm) Câu 1. Càng lên cao không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, do đó khí giảm: A. Đúng B. Sai Câu 2. Các địa điểm nằm trên đường chí tuyến trong 1 năm có: A. Một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh B. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh C. Ba lần Mặt Trời lên thiên đỉnh D. Nhiều lần Mặt Trời lên thiên đỉnh Câu 3. Đặc điểm mạng lưới kinh vĩ tuyến của phép chiếu hình nón đứng là. A. Kinh tuyến là những đường cong, vĩ tuyến là những đường tròn đồng quy B. Kinh tuyến là những đường thẳng song song, vĩ tuyến là những cung tròn C. Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là nhưng vòng tròn đồng tâm D. Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm Câu4. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu A. 500,6 Triệu Km B. 475,6 Triệu Km C. 149,6 Triệu Km D. 148,9 Triệu Km Câu5. Sự phân chia các khối khí được dựa vào A. Hướng di chuyển của khối khí B. Phạm vi hoạt động của khối khí C. Vị trí hình thành(vĩ độ, bề mặt đệm) D. Cả A và B đúng Câu 6 Vận tốc dài của các điểm ở các vĩ độ khác nhau không bằng nhau là do Trái Đất A. Có hình khối cầu B. Chuyển động từ Tây sang Đông C. Tự quay quanh trục D. Vừa tự quay vừa chuyển động quanh Mặt Trời Câu7. Phép chiếu hình trụ đứng dùng để vẽ: A. Những khu vực quanh cực B. Những khu vực ở vĩ độ trung bình C. Những khu vực gần xích đạo D. Cả A và B đúng Câu 8. Gió Mùa là loại gió thổi: A. Thường xuyên, có mưa nhiều quanh năm B. Thường xuyên, hướng gió 2 mùa trái ngược nhau và ít mưa. C. Gió thổi hai mùa ngược hướng nhau với tính chất khác nhau D. Là loại gió thổi theo vành đai II. Phần tự luận. (6 điểm) Câu 1. Tại sao lượng mưa lai phân bố không đều trên bề mặt Trái đất? Hãy chỉ ra những nơi mưa nhiều và mưa ít trên Trái đất? Nguyên nhân? Câu2. Giải thích vì sao ử vùng nội chí tuyến lại có hiện tượng Mặt Trời lên thên đỉnh mà vùng ngoại chí tuyến lại không có? BàI LàM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra 1t Khoi 10 Ky I.doc