Đề khảo sát chất lượng năm học 2012 – 2013 Tuần 1 Lớp 4 Trường Tiểu Học Xuân Hương 1

Câu 1: Với a = 15 thì giá trị của biểu thức a x 4 có giá trị là:

 A. 160 B. 600 C. 60

Câu 2: Cho các số: 23657; 13896; 987;799; 65433

 Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

 A: 23657; 13896; 799; 65433; 987

 B: 65433; 23657; 13896; 987;799;

 C: 23657; 65433; 799; 13896; 987

Câu 3: Nhóm từ nào viết sai chính tả?

A: nao nao, lấp lánh, xinh xinh.

B: lao sao, lôn nao, gầy ghò.

C: rạo rực, xì xầm, xao xác:

 

doc69 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề khảo sát chất lượng năm học 2012 – 2013 Tuần 1 Lớp 4 Trường Tiểu Học Xuân Hương 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
52, n = 28 là: A. 32 B. 34 C. 36 II. Phần tự luận( 6 điểm ) Câu 1: (2®) Viết một câu có trạng ngữ trả lời cho câu hỏi khi nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2: (1®) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn vào câu sau: . . . . . . . . . . . . . . . , hoa đã nở. Câu 3: (3®) Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được 395m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: C, E Câu 2: A Câu 3: A II. Phần tự luận: Câu 1: Học sinh viết đúng theo yêu cầu của trạng ngữ, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. VD: Buối sáng, em đi học. Câu 2: Học sinh điền đúng trạng ngữ chỉ nơi chốn. VD: Trên cành cây, Câu 3: Bài giải Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số vải là: ( 319 + 395 ) : ( 7 x 2 ) = 51 ( m ) Đáp số : 51 mét vải ( Học sinh có thể làm cách khác ) TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 32 - LỚP 4 Môn: Toán và Tiếng Việt Thời gian làm bài 20 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . Trường TH: . . . . . . . . . . . . . . . I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1 : Trong bài “Vương quốc vắng nụ cười”, nhà vua đã làm gì để mang lại nụ cười cho vương quốc của mình? A. Bắt mọi người thường xuyên tập cười. B. Cử một đại thần đi du học chuyên về môn cười. C. Tìm khắp thiên hạ người biết cười về dạy cho triều đình. Câu 2: (1.5®) Kết quả của biểu thức: là: A. B. C. Câu 3. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. II. Phần tự luận( 6 điểm ) Câu 1: (2®) Tính giá trị của biểu thức: x + x Câu 2: (2®) Chuyển kết bài mở rộng sau thành kết bài không mở rộng: Quả không ngoa khi người ta ví con trâu là đầu cơ nghiệp củ nhà nông. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3: (2®) Một con cá cân nặng 1kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B II. Phần tự luận: Câu 1: x + x = + = Câu 2: Con trâu luôn là bạn của nhà nông. Câu 3: Bài giải ( Đổi 1kg 700g = 1700g ) Cả cá và rau cân nặng là: 1700 + 300 = 2000 (g ) = 2kg Đáp số: 2 ki-lô-gam TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 33 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1 I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Câu tục ngữ nào sau đây nói về tinh thần lạc quan? A. Thất bại là mẹ thành công B. Con dại cái mang C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số đo nào dưới đây bằng 5 tấn? A.50 tạ B.50 yến C.50 kg D.500 kg Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8kg8g = ... g là: A.88 B.880 C.8800 D. 8008 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của2 giờ20 phút = ... phút là: A. 130 B. 140 C. 150 D. 160 II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 2: Tính: a) =..................... b) =............................ =...................... =............................ Câu 2: Hãy viết một đoạn văn tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (1đ): A Câu 2: (1đ): A Câu 3: (1đ): D Câu 4: (1đ): B II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1:(2đ) a) (1đ) b) (1đ) Câu 2: (4 điểm) Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu của bài. Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 34 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1 I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A. Cần mẫn C. Tĩnh lặng B. Chăm bẳm D. Nghĩ ngợi Câu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trung bình cộng của hai số là 35. Số bé là 17, tìm số lớn. A.18 B.36 C.53 D.89 II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích của mảnh đất đó? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Viết tiếp bộ phận vị ngữ để hoàn thiện các câu sau: a) Với tinh thần dũng cảm phi thường, các chiến sĩ ............................................... ................................................................................................................................. b) Bằng nghị lực và quyết tâm lớn, bạn Hùng ........................................................ ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (2đ): B Câu : 2 điểm : Khoanh vào ý : C II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: 4 điểm Bài giải Chiều dài và chiều rộng mảnh đất là 48 x 2 = 96(m) Chiều dài mảnh đất là (96 + 14) : 2 = 55(m) Chiều rộng mảnh đất là 55 – 14 = 41(m) Diện tích mảnh đất là 55 x 41 = 2255(m2) Đáp số: 2255 m2 Câu 2: (2đ): a) 1đ b) 1đ Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 35 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1 I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Chủ ngữ trong câu: “Sẻ già lao đến cứu con” là: A. Sẻ già B. Sẻ C. Sẻ già lao đến Câu 2: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng dũng cảm: A. Gan vàng dạ sắt B. Chân lấm tay bùn Câu 3: Trong số 97 800, chữ số 7 có giá trị là: A.7000 B. 7 C.700 D.70 Câu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 35m +…= 5km là: A.65m B.965m C.975m D.650m II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Hai xe ô tô chở được 7560kg gạo. Ô tô thứ nhất chở được ít hơn ô tô thứ hai 240kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn tả con vật nuôi mà em thích (3-5 câu) ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(1đ) A Câu 2(1đ) A Câu 3(1đ) A Câu 4(1đ) B II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Ô tô thứ nhất chở được số gạo là (7560 - 240) : 2 = 3660 (kg) Ô tô thứ hai chở được số gạo là 3660 + 240 = 3900 (kg) Đáp số: 3900 kg Câu 2: 3 điểm Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu của bài. Hiệu trưởng duyệt

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT HANG THANG LOP 4.doc
Giáo án liên quan