Đề cương ôn tập tin học 6

Câu1. Nút lệnh có tác dụng:

a. Khởi động máy in b. In văn bản c. Tắt máy in d. Tất cả đúng

Câu 2. Để tìm từ trong văn bản ta vào:

a. File \ Find b. Edit \ Find c. Find \ Edit d. Find \ File

Câu 3. Khi định dạng đoạn văn muốn tăng khoảng cách lề em phải nháy vào nút nào?

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập tin học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm: Họ tên: I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu1. Nút lệnh có tác dụng: a. Khởi động máy in b. In văn bản c. Tắt máy in d. Tất cả đúng Câu 2. Để tìm từ trong văn bản ta vào: a. File \ Find b. Edit \ Find c. Find \ Edit d. Find \ File Câu 3. Khi định dạng đoạn văn muốn tăng khoảng cách lề em phải nháy vào nút nào? a. b. c. d. Câu 4.. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: a.Picture \ Insert \ From File c. Insert \ From File \ Picture b. Insert \ Picture \ From File d. Tất cả đúng Câu 5. Văn bản có thể trình bày theo hướng? a. Nằm ngang b. Cả a và c đúng c. Nằm dọc d. Cả a và b sai Câu 6. Muốn di chuyển phần văn bản đã chọn ta phải thực hiện theo đường dẫn lệnh nào sau đây? a. Nháy vào nút ->Chọn vị trí mới\ nháy vào nút b. Nháy vào nút c. Nháy vào nút -> Chọn vị trí mới\ nháy vào nút d. Cả a và c đúng Câu7: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây a. c d Câu 8. Chọn khẳng định đúng a. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải b. Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau. c. Không thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản. d. Câu a và b đúng Câu 9. Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản? a. Viết thư, chép bản nhạc. c. Đọc báo trên Internet b. Viết một bài thơ, hát một bài hát d. Tất cả sai. Câu 10. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh? a. b. c. d. Câu 11. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau? a. b. c. d. Câu 12: Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ gạch chân ta sử dụng nút lệnh nào? a và b và c và d và Câu 13. Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh cho sau đây? a. b. c. d. Câu 14. Khi sử dụng soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thường không làm được? a. Chỉnh sửa ảnh b. Vẽ biểu đồ c. Soạn bảng lương d. Soạn nội dung thư điện tử Câu 15. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành: a. Đậm, nghiêng và gạch dưới c. Gạch dưới và nghiêng b. Đậm và gạch dưới d. Đậm và nghiêng. Câu 16. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất? a. Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn; b. Gõ văn bản -> Trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn; c. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn; d. Gõ văn bản -> trình bày -> in ấn -> chỉnh sửa; Câu 17. Thanh công cụ a. Chứa các nút lênh b. Chứa các bảng chọn c. Chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn d. Tất cả sai Câu 18. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh a. Close b. Open c. Save d. Tất cả sai Câu 19. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh a. Save hoặc nút lệnh c. open hoặc nút lệnh b. Copy hoặc nút lệnh d. Tất cả sai Câu 20. Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là: a. Document1 - Microsoft Word c. Chưa có tệp văn bản b. Doc d. Word.doc Câu 21. Muốn khởi động Word em có thể a. Chọn Start -> All programs -> Microsoft Word. c. Câu a và b đúng b. Chọn biểu tượng Word trên màn hình nền (nếu có) d. Tất cả sai Câu 22. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ? a. Nút lệnh b. Chọn trong bảng chọn c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai Câu 23. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh a. Save hoặc nút lệnh c. open hoặc nút lệnh b. Copy hoặc nút lệnh d. Tất cả sai Cõu 24. Để thay đôit cỡ chữ của phần văn bản em chọn nút lệnh nào sau đây? a. b. c. d. Câu 25. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? a. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản b. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản c. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự d. Kí tự – từ – câu - đoạn văn bản Câu 26. Một bảng gồm có: a. Nhiều cột, nhiều hàng c. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn b. 5 hàng, 2 cột d. Không được quá 10 cột Câu 27. Muốn chọn một ô trong bảng thì phải: a. Chỉ chuột vào ô đó b. Cả a và c đúng c. Bôi đen ô đó d. Cả a và b sai Câu 28. Trong Word để xem toàn văn bản trước khi in, ta có thể thưch hiện lệnh a.View\ Zoom... b. View\ Full Screen c. File\ Print... d. File\ Print Preview Câu 29: Tập hợp các chữ cai, chữ số và các kí hiệu được thiết kế với cùng một dáng vẻ (Ví dụ gạch chân hoặc không gạch chân) được gọi là a. Kiểu chữ b. Phím chữ c. Phông chữ d. Con chữ Câu 30. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? a. và b. và c. và d. và Câu31: Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau: 1- Các thiết bị đưa vào máy tính là: A- Đĩa mềm và bàn phím B- Đĩa cứng, màn hình, máy in C- Bàn phím, chuột, loa D- Đĩa mềm, chuột, loa 2- Máy tính muốn hoạt động được phải A- Có phần mềm B- Không cần có hệ điều hành C- Có hệ điều hành, có phần mềm ứng dụng D- Cả A và B, C sai 3- Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay thường dùng các thiết bị: A- Đĩa mềm, đĩa cứng B- Đĩa CD- ROM, USB. C- A và B đúng D- Loa, màn hình 4- Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ: A- Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin B- Kích thước của tệp tin C- Ngày khởi tạo D- Phần mở rộng và ngày khởi tạo 5- Có nhiều cách chỉnh sửa văn bản trên máy như: A- Sao chép,xóa, di chuyển câu chữ của văn bản B- Gõ toàn bộ văn bản khi bị sai vài chỗ C- A và B đúng 6- Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản: A- Thay đổi phông chữ B- Thay đổi kích thước của trang giấy C- Thay đổi kích thước các dòng D- Sửa lỗi chính tả. 7- Muốn đặt lề phải ta chọn hộp hội Page setup chọn ô: A- Top B- Left C- Bottom D- Right 8- Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần lưu ý: A- Các từ phải cách nhau bởi 1 dấu cách B- Các kí tự cách nhau bởi 1 dấu cách C- Các từ phải cách nhau bởi 2 dấu cách D - Các kí tự cách nhau bởi 2 dấu cách 9- Phím nào sau đây dùng để xóa kí tự A- Delete B- Backs Space - Home D- Cả A và B 10- Để lưu văn bản ta dùng nút lệnh nào? A-( New) -( Open) C- ( save) D- (Paste) 11- Chèn thêm hình ảnh để minh họa ta chọn lệnh nào? A- Inser/Picture B- Format/Font C- File/Open 12- Tạo bảng ta sử dụng nút lện nào? A- B- C- D- 13- Xóa hàng ta chọn lệnh: A- Table/delete/Row B- Delete C- Backs Space D- End

File đính kèm:

  • docde cuong on tap tin hoc 6.doc
Giáo án liên quan