Đề cương kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp Địa lí

BÀI 1 . VIỆT NAM TRÊN ðƯỜNG ðỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP

1) Công cuộc đổi mới là một cuộc cải cách toàn diệnvề kinh tế-xã hội:

a/ Bối cảnh:

-Nước ta đi lên từ một nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến

tranh.

-ðầu thập kỷ 80 của thế kỷ XX, nền kinh tế rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.

b/ Diễn biến: Công cuộc đổi mới manh nha từ 1979, được xác định & đẩy mạnh từ sau 1986. ðổi

mới theo 3 xu thế:

-Dân chủ hóa đời sống KT-XH.

-Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.

-Tăng cường giao lưu & hợp tác với các nước trên thế giới.

c/ Thành tựu đạt được sau ðổi mới:

-Thoát ra cuộc khủng hoảng kinh tế, lạm phát được đẩy lùi.

-Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao

-Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệphóa, hiện đại hóa

-Cơ cấu kinh tế lãnh thổ có nhiều chuyển biến rõ nét, hình thành các vùng kinh tế trọng

điểm.

-ðạt được thành tựu to lớn về xoá đói giảm nghèo, đời sống nhân dân được cải thiện.

pdf47 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2560 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp Địa lí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. (nước ngoài) Sân bay Nội Bài Sân bay Tân Sơn Nhất Sân Bay ðà Nẵng Cảng Hải Phòng Cảng ðà Nẵng Cảng Sài Gòn Tuyến ñường ôtô & ñường sắt Bắc Nam §Ò c−¬ng kiÕn thøc träng t©m «n thi tèt nghiÖp 2009 = GV: L−¬ng B¸ Hïng= THPT Lª V¨n Linh - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập 43 Tuyến ñường ôtô & ñường sắt Tây ðông 7. Dựa vào Atalat ðịa lý VN trang 19, Bð Thương Mại, trả lời các câu hỏi sau: a. Xác ñịnh tổng mức bán lẻ hàng hóa và kinh doanh DV các tỉnh tính theo ñầu người. b. Phân tích cơ cấu hàng XK, NK? Mặt hàng CN nặng & khoáng sản XK chiếm tỉ lệ cao hơn có ý nghĩa gì? 8. Dựa vào Atalat ðịa lý VN trang 20, Bð Du lịch, trả lời các câu hỏi sau: a. Xác ñịnh các TT du lịch quốc gia? Các TT du lịch vùng? b. Kết hợp với kiến thức ñịa lý, các em sẽ tự giải thích ñược: +Tại sao thời kỳ 1996-1998 số lượng khách nội ñịa & quốc tế ñều tăng nhưng doanh thu lại giảm. +Cơ cấu mỗi loại khách DL QT năm 1996-2000 tăng hay giảm?… 9. Dựa vào Atalat ðịa lý VN trang 21, Bð Vùng trung du & MN Bắc bộ, vùng ðBSH (Kinh tế) hoàn thành bảng sau: a. Bảng 8 ðối tượng CN Phân bố (tên TP,TX, nơi khai thác nguyên nhiên liệu) Nơi chế biến TTCN,TT KT vùng Nhiệt ñiện, thủy ñiện LK ñen LK màu CN hóa chất Vật liệu xây dựng b. Nhận xét về GDP của ðBSH so với cả nước? Tính xem ðBSH chiếm bao nhiêu tỉ ñồng trong GDP cả nước? ðứng thứ mấy trong cả nước? c. ðọc tuyến ñường bộ, ñường sắt, ñường hàng không từ Hà Nội ñi các nơi trong & ngoài nước. 9. Dựa vào Atalat ðịa lý VN trang 22, Bð Vùng Bắc Trung bộ (Kinh tế) hoàn thành bảng sau: Bảng 9 ðối tượng công nghiệp Phân bố (tên TP, TX, nơi khai thác) Nơi chế biến TTCN, TT KT vùng Các ngành công nghiệp b. So sánh GDP của vùng với cả nước? Tính xem BTB chiếm bao nhiêu tỷ ñồng trong GDP cả nước? So với ðBSH, GDP của BTB cao hay thấp hơn? Hơn kém bao nhiêu? 10. Dựa vào Atalat ðịa lý VN trang 23, Bð Vùng Duyên hải NTB & Tây Nguyên ( Kinh tế) hoàn thành bảng sau: Bảng 10 ðối tượng nông nghiệp Phân bố (tên vùng,tỉnh) Nhận xét Lúa Ngô Mía Càphê Hồ tiêu §Ò c−¬ng kiÕn thøc träng t©m «n thi tèt nghiÖp 2009 = GV: L−¬ng B¸ Hïng= THPT Lª V¨n Linh - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập 44 Cao su Bông Dừa Trâu Bò Vùng trồng cây LTTP và cây công nghiệp hàng năm Vùng trồng cây công nghiệp lâu năm Rừng giàu & trung bình Vùng nông lâm kết hợp Mặt nước nuôi trồng thủy sản Vùng ñánh bắt hải sản 10. Dựa vào Atalat ðịa lý VN trang 24, Bð Vùng ðNB & ðBSCL (Kinh tế) hoàn thành bảng sau: Bảng 11. So sánh về sản xuất lương thực của 2 ðBSH & ðBSCL: Toàn quốc ðBSH ðBSCL 1994 2004 1994 2004 1994 2004 DT cây LT (ha) Trong ñó lúa SL LT quy thóc (tấn) Trong ñó lúa a. Các TTCN TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu gồm có các ngành CN nào? So với các TTCN của các vùng khác nhiều hơn hay ít hơn ngành nào? Vì sao? b. So sánh DT cây công nghiệp của ðNB với các vùng khác, DT cây công nghiệp vùng nào lớn nhất? Vì sao? c.ðọc tên các tuyến ñường bộ, ñường sắt, ñường thủy, ñường hàng không từ TP.HCM ñi các tỉnh trong nước & ñi nước ngoài. d.So sánh GDP của ðNB với GDP cả nước? Tính xem ðNB chiếm bao nhiêu tỉ ñồng trong GDP cả nước? ðứng hàng thứ mấy so với các vùng khác? ------------------------------------------------ III. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ GỢI Ý TRẢ LỜI TRÊN CƠ SỞ DÙNG ATLATS A. Câu hỏi: Câu 1. a.Hãy phân tích thế mạnh và hạn chế trong việc phát triển công nghiệp của vùng ðông nam bộ. b.Hãy trình bày và phân tích trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh. Câu 2. Trình bày về những ñiều kiện thuận lợi ñể phát triển cây công nghiệp ở nước ta. Hãy cho biết từng vùng ở nước ta trồng chủ yếu các cây công nghiệp lâu năm như: cafe, chè, cao su, dừa, hồ tiêu. §Ò c−¬ng kiÕn thøc träng t©m «n thi tèt nghiÖp 2009 = GV: L−¬ng B¸ Hïng= THPT Lª V¨n Linh - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập 45 Câu 3. Từ Hà Nội hoạt ñộng công nghiệp toả theo những hướng chính nào ? Hãy cho biết từng hướng có những trung tâm công nghiệp nào và hướng chuyên môn hoá của từng cụm. Câu 4. Dựa vào trang 14, Atlas ðịa lý Việt Nam, hãy nhận xét sự phân bố ngành chăn nuôi ở các vùng. Nêu một số xu hướng mới trong sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi. Câu 5. Kể tên các ngành kinh tế ở vùng ðông Nam Bộ ? Ngành trồng trọt phát triển mạnh những cây gì ? Những loại cây này ñược phát triển chủ yếu trên loại ñịa hình nào và loại ñất nào ? Câu 6. Hãy trình bày nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta: -Khoáng sản: năng lượng ? -Các khoáng sản: kim loại ? -Các khoáng sản: phi kim loại ? -Các khoáng sản: vật liệu xây dựng ? Câu 7.Trình bày thế mạnh sản xuất cây lương thực của: -Các vùng ñồng bằng -Các vùng trung du-miền núi. Câu 8. Hãy trình bày và phân tích những thế mạnh và hạn chế trong việc khai thác tài nguyên khoáng sản và thuỷ ñiện ở Trung du-miền núi Bắc Bộ. Câu 9. Trình bày và giải thích sự phân bố những cây công nghiệp dài ngày chủ yếu ở Trung du-miền núi phía Bắc. Câu 10. ðất ñai và khí hậu Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình phát triển cây công nghiệp dài ngày ? Câu 11. Dựa vào Atlas trang 11, hãy nhận xét về tình hình phân bố dân cư ở ñồng bằng sông Hồng và giải thích. Câu 12. Dựa vào Atlas trang 15, hãy nêu tình hình phát triển thuỷ sản ở duyên hải miền Trung. Vì sao sản lượng thuỷ sản của Nam trung bộ lại nhiều hơn Bắc trung bộ. Câu 13. Dựa vào Atlas trang 14, hãy nhận xét diện tích và sản lượng cây lương thực nước ta từ năm 1990 ñến năm 2000. Câu 14. Dựa vào Atlas trang 17, hãy trình bày sự phát triển và phân bố ngành ñiện lực ở nước ta. Câu 15. Dựa vào Atlas trang 20, hãy ñánh giá tình hình phát triển ngành du lịch nước ta. Những tiềm năng phát triển ngành du lịch ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. B. Gợi ý trả lời: Câu 1. a.Thế mạnh và hạn chế: a.1. Dùng bản ñồ NN trang 13 ñể: +Xác ñịnh vị trí, giới hạn của vùng, ñánh giá vị trí vùng. +ðối chiếu bản ñồ NN chung với các bản ñồ cần sử dụng khác, ñể xác ñịnh tương ñối ranh giới của vùng. a.2. Sử dụng bản ñồ ðông Nam Bộ trang 24 ñể xác ñịnh tiềm năng của vùng: + Tự nhiên: -Các mỏ dầu.... -Rừng ở phía Tây Bắc của vùng. + KT-XH: -Nhiều TTCN lớn, ñặc biệt thành phồ Hồ Chí Minh, nên có nhiều lao ñộng lành nghề, có trình ñộ kỹ thuật cao. -Vùng còn là vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả lớn tạo ñiều kiện thúc ñẩy công nghiệp chế biến. -Cơ sở hạ tầng thuận lợi. Hệ thống cơ sở vật chất tốt. §Ò c−¬ng kiÕn thøc träng t©m «n thi tèt nghiÖp 2009 = GV: L−¬ng B¸ Hïng= THPT Lª V¨n Linh - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập 46 -ðầu mối giao thông trong và ngoài nước. -Thu hút ñầu tư nước ngoài lớn nhất cả nước. Có thể kết hợp nhiều bản ñồ có liên quan. b.Trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh: Dựa vào bản ñồ trang 24 hoặc trang 16, ñể nêu: -Vị trí ñầu mối GTVT trong và ngoài nước. -Là TTCN lớn nhất nước (trang 16) -Trung tâm có nhiều ngành CN quan trọng: luyện kim, cơ khí, hoá chất, dệt may, thực phẩm... Câu 2. a. Thuận lợi: a.1. Tự nhiên: Cần sử dụng các bản ñồ sau: -Bản ñồ khí hậu, trang 7, ñể nêu ñặc ñiểm khí hậu từng vùng. -Bản ñồ ðất-thực vật-ñộng vật, trang 8, ñể nêu ñặc ñiểm ñất từng vùng. a.2. KT-XH: Tương tự sử dụng các bản ñồ ở các trang 11, 16... b. Các vùng trồng cây công nghiệp lâu năm: Sử dụng bản ñồ NN trang 14 sẽ thấy ñược cây công nghiệp lâu năm yếu của từng vùng như sau: -Trung du-miền núi Bắc Bộ: chè. -Tây Nguyên: cafe, cao su, chè, hồ tiêu. -ðông Nam Bộ: cao su. Sử dụng bản ñồ các vùng kinh tế trang 21, 23, 24, ñể thấy ñược các cây công nghiệp lâu năm khác... Câu 3. Có thể sử dụng bản ñồ công nghiệp chung trang 16, nhưng tốt hơn là dùng bản ñồ trang 21, ñể thấy từ Hà Nội hoạt ñộng công nghiệp tỏa ra các hướng chuyên môn hoá sau: -Phía ðông: Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả với các ngành chuyên môn hoá: cơ khí, khai thác than. -Phía ðông Bắc: Bắc Giang, chuyên môn hoá: phân hoá học. -Phía Bắc: Thái Nguyên, chuyên môn hoá: luyện kim, cơ khí. -Phía Tây Bắc: Việt Trì, Lâm Thao, Phú Thọ, chuyên môn hoá: hoá chất, chế biến gỗ. -Phía Tây: Hoà Bình, chuyên môn hoá: thuỷ ñiện. -Phía Nam: Nam ðịnh, Ninh Bình, Thanh Hoá: dệt, vật liệu xây dựng. Câu 4. Có thể sử dụng bản ñồ NN trang 14, hoặc trang 13 ñể thấy phân bố: -Gia súc -Gia cầm Câu 5. -Kể tên các ngành kinh tế ở vùng ðông Nam Bộ có thể sử dụng bản ñồ trang 24. -Ngành trồng trọt phát triển mạnh những cây gì ? Dùng bản ñồ NN chung trang 13 hoặc trang 24. -Những loại cây này ñược phát triển chủ yếu trên loại ñịa hình nào và loại ñất nào ? Sử dụng bản ñồ ñịa hình trang10 và bản ñồ ñất trang 8 ñể nêu. Câu 6. ðể trình bày nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta, có thể sử dụng bản ñồ ñịa chất-khoáng sản nước ta trang 6 hoặc kết hợp bản ñồ các vùng ở các trang 21, 22, 23, 24, lần lượt kể từng loại khoáng sản: §Ò c−¬ng kiÕn thøc träng t©m «n thi tèt nghiÖp 2009 = GV: L−¬ng B¸ Hïng= THPT Lª V¨n Linh - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập 47 -Khoáng sản: năng lượng -Các khoáng sản: kim loại -Các khoáng sản: phi kim loại -Các khoáng sản: vật liệu xây dựng Câu 7. Trình bày thế mạnh sản xuất cây lương thực của: -Các vùng ñồng bằng -Các vùng trung du-miền núi. Cần sử dụng các bản ñồ sau: -Tự nhiên: Bản ñồ các trang 7, 8. -KT-XH: Bản ñồ các trang 11, 13,14, 16. Câu 8. ðể trình bày và phân tích những thế mạnh và hạn chế trong việc khai thác tài nguyên khoáng sản và thuỷ ñiện ở Trung du-miền núi Bắc Bộ, có thể sử dụng các bản ñồ ở trang 6, 17, 21. Câu 9. Trình bày sự phân bố những cây công nghiệp dài ngày chủ yếu ở Trung du-miền núi Bắc Bộ, cần sử dụng bản ñồ ở các trang 7, 8, 21. Câu 10. ðất ñai và khí hậu Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn trong quá trình phát triển cây công nghiệp dài ngày: Có thể sử dụng bản ñồ trang 7, 8 ñể trình bày.

File đính kèm:

  • pdfTrongTamOn thiDia2010THPT.pdf
Giáo án liên quan