Chương trình luyện từ và câu cấp tiểu học

Từ và câu

Mở rộng vốn từ: từ ngữ về học tập.

Dấu chấm hỏi

Từ chỉ sự vật.

Câu kiểu Ai là gì?

Từ chỉ sự vật.

Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm

Tên riêng và cách viết tên riêng.

Câu kiểu Ai là gì?

Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định.

MRVT: từ ngữ về đồ dùng học tập

Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học.

Từ chỉ hoạt động

Từ chỉ hoạt động, trạng thái.

Dấu phẩy.

Ôn tập giữa học kì I

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình luyện từ và câu cấp tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Theo công văn số 9832/BGD&ĐT-GDTH ngày 01 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) TUẦN LỚP 2 LỚP 3 LỚP 4 LỚP 5 1 Từ và câu Ôn từ chỉ sự vật. So sánh Tiết 1: Cấu tạo của tiếng. Tiết 2: Luyện tập về cấu tạo của tiếng. Tiết 1: Từ đồng nghĩa. Tiết 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa. 2 Mở rộng vốn từ: từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? Tiết 1: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết. Tiết 2: Dấu hai chấm. Tiết 1: MRVT: Tổ quốc. Tiết 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa. 3 Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? So sánh. Dấu chấm. Tiết 1: Từ đơn và từ phức. Tiết 2: MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết. Tiết 1: MRVT: Nhân dân. Tiết 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa. 4 Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm MRVT: Gia đình. Ôn tập câu Ai là gì? Tiết 1: Từ ghép và từ láy. Tiết 2: Luyện tập về từ ghép và từ láy Tiết 1: Từ trái nghĩa. Tiết 2: Luyện tập về từ trái nghĩa. 5 Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? So sánh. Tiết 1: MRVT: Trung thực - Tự trọng. Tiết 2: Danh từ. Tiết 1: MRVT: Hòa bình. Tiết 2: Từ đồng âm. 6 Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. MRVT: từ ngữ về đồ dùng học tập MRVT: Trường học. Dấu phẩy. Tiết 1: Danh từ chung và danh từ riêng. Tiết 2: MRVT: Trung thực - Tự trọng Tiết 1: MRVT: Hữu nghị - Hợp tác. Tiết 2: Dùng từ đồng âm để chơi chữ. 7 Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh. Tiết 1: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam. Tiết 2: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam. Tiết 1: Từ nhiều nghĩa. Tiết 2: Luyện tập về từ nhiều nghĩa. 8 Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? Tiết 1: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài. Tiết 2: Dấu ngoặc kép. Tiết 1: MRVT: Thiên nhiên. Tiết 2: Luyện tập về từ nhiều nghĩa. 9 Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I Tiết 1: MRVT: Ước mơ. Tiết 2: Động từ Tiết 1: MRVT: Thiên nhiên. Tiết 2: Đại từ. 10 MRVT: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. So sánh. Dấu chấm Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I 11 MRVT: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà. MRVT: Quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? Tiết 1: Luyện tập về động từ. Tiết 2: Tính từ. Tiết 1: Đại từ xưng hô Tiết 2: Quan hệ từ. 12 MRVT: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh. Tiết 1: MRVT: Ý chí - Nghị lực Tiết 2: Tính từ (Tiếp theo) Tiết 1: MRVT: Bảo vệ môi trường. Tiết 2: Luyện tập về quan hệ từ. 13 MRVT: từ ngữ về công việc gia đình. Kiểu câu Ai là gì? MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than. Tiết 1: MRVT: Ý chí - Nghị lực Tiết 2: Câu hỏi và dấu chấm hỏi. Tiết 1: MRVT: Bảo vệ môi trường. Tiết 2: Luyện tập về quan hệ từ. 14 MRVT: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? Tiết 1: Luyện tập về câu hỏi. Tiết 2: Dùng câu hỏi vào mục đích khác. Tiết 1: Ôn tập về từ loại. Tiết 2: Ôn tập về từ loại. 15 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh. Tiết 1: MRVT: Đồ chơi - Trò chơi. Tiết 2: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. Tiết 1: MRVT: Hạnh phúc. Tiết 2: Tổng kết vốn từ. 16 Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: từ ngữ về vật nuôi. MRVT: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy. Tiết 1: MRVT: Đồ chơi - Trò chơi. Tiết 2: Câu kể. Tiết 1: Tổng kết vốn từ. Tiết 2: Tổng kết vốn từ. 17 MRVT: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy. Tiết 1: Câu kể Ai làm gì? Tiết 2: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Tiết 1: Ôn tập về từ và cấu tạo từ. Tiết 2: Ôn tập về câu. 18 Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I 19 MRVT: từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Tiết 1: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? Tiết 2: MRVT: Tài năng. Tiết 1: Câu ghép. Tiết 2: Cách nối các vế câu ghép. 20 MRVT: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than. MRVT: Tổ quốc. Dấu phẩy. Tiết 1: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? Tiết 2: MRVT: Sức khỏe. Tiết 1: MRVT: Công dân. Tiết 2: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 21 MRVT: từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Tiết 1: Câu kể Ai thế nào? Tiết 2: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? Tiết 1: MRVT: Công dân. Tiết 2: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 22 MRVT: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy. MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. Tiết 1: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? Tiết 2: MRVT: Cái đẹp. Tiết 1: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Tiết 2: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 23 MRVT: từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Tiết 1: Dấu gạch ngang. Tiết 2: MRVT: Cái đẹp. Tiết 1: MRVT: Trật tự - An ninh. Tiết 2: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 24 MRVT: từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy. MRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy. Tiết 1: Câu kể Ai là gì? Tiết 2: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? Tiết 1: MRVT: Trật tự - An ninh. Tiết 2: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng. 25 MRVT: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? Tiết 1: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Tiết 2: MRVT: Dũng cảm. Tiết 1: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ. Tiết 2: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ. 26 MRVT: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy. Tiết 1: Luyện tập về câu kể Ai là gì? Tiết 2: MRVT: Dũng cảm. Tiết 1: MRVT: Truyền thống. Tiết 2: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu. 27 Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II Tiết 1: Câu khiến. Tiết 2: Cách đặt câu khiến. Tiết 1: MRVT: Truyền thống. Tiết 2: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối. 28 MRVT: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II 29 MRVT: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? MRVT: Thể thao. Dấu phẩy. Tiết 1: MRVT: Du lịch - Thám hiểm. Tiết 2: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị. Tiết 1: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than). Tiết 2: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than). 30 MRVT: từ ngữ về Bác Hồ. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. Tiết 1: MRVT: Du lịch - Thám hiểm. Tiết 2: Câu cảm. Tiết 1: MRVT: Nam và nữ. Tiết 2: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy). 31 MRVT: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy. MRVT: Các nước. Dấu phẩy. Tiết 1: Thêm trạng ngữ cho câu. Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu. Tiết 1: MRVT: Nam và nữ. Tiết 2: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy). 32 Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. Tiết 1: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu. Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu. Tiết 1: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy). Tiết 2: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm). 33 MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Nhân hóa. Tiết 1: MRVT: Lạc quan - Yêu đời Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. Tiết 1: MRVT: Trẻ em. Tiết 2: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép). 34 Từ trái nghĩa. MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp MRVT: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy. Tiết 1: MRVT: Lạc quan - Yêu đời Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. Tiết 1: MRVT: Quyền và bổn phận. Tiết 2: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang). 35 Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II

File đính kèm:

  • docCHUONGTRINH__LTVC.doc