Chương trình Học vần - Tập đọc tiểu học

LỚP 2

TẬP ĐỌC

- Có công mài sắt, có ngày nên kim.

- Tự thuật.

(- Ngày hôm qua đâu rồi?)

- Phần thưởng.

- Làm việc thật là vui.

(- Mít làm thơ.)

- Bạn của Nai nhỏ.

- Gọi bạn.

(- Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A.)

- Bím tóc đuôi sam.

- Trên chiếc bè.

(- Mít làm thơ - tt)

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình Học vần - Tập đọc tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC 1 - Bài 1: e - Bài 2: b - Bài 3: / - Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Tự thuật. (- Ngày hôm qua đâu rồi?) - Cậu bé thông minh. - Hai bàn tay em. (- Đơn xin vào Đội.) - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. - Mẹ ốm. - Thư gửi các học sinh. - Quang cảnh làng mạc ngày mùa. 2 - Bài 4: ? - Bài 5: \ ~ - Bài 6: be - bè - bẽ - bẻ -… - Bài 7: ê - v - Phần thưởng. - Làm việc thật là vui. (- Mít làm thơ.) - Ai có lỗi? - Cô giáo tí hon. (- Khi mẹ vắng nhà.) - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt). - Truyện cổ nước mình. - Nghìn năm văn hiến. - Sắc màu em yêu. 3 - Bài 8: l - h - Bài 9: o - c - Bài 10: ô - ơ - Bài 11: Ôn tập - Bài 12: i - a - Bạn của Nai nhỏ. - Gọi bạn. (- Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A.) - Chiếc áo len. - Quạt cho bà ngủ. (- Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.) - Thư thăm bạn. - Người ăn xin. - Lòng dân. - Lòng dân (tt). 4 - Bài 13: n - m - Bài 14: d - đ - Bài 15: t - th - Bài 16: Ôn tập - Bím tóc đuôi sam. - Trên chiếc bè. (- Mít làm thơ - tt) - Người mẹ. - Ông ngoại. (- Mẹ vắng nhà ngày bão.) - Một người chính trực. - Tre Việt Nam. - Những con sếu bằng giấy. - Bài ca về trái đất. 5 - Bài 17: u - ư - Bài 18: x - ch - Bài 19: s - r - Bài 20: k - kh - Bài 21: Ôn tập - Chiếc bút mực. - Mục lục sách. (- Cái trống trường em.) - Người lính dũng cảm. - Cuộc họp của chữ viết. (- Mùa thu của em.) - Những hạt thóc giống. - Gà Trống và Cáo. - Một chuyên gia máy xúc. - Ê-mi-li, con... 6 - Bài 22: ph - nh - Bài 23: g - gh - Bài 24: q - qu - gi - Bài 25: ng - ngh - Bài 26: y - tr - Mẩu giấy vụn. - Ngôi trường mới. (- Mua kính.) - Bài tập làm văn. - Nhớ lại buổi đầu đi học. (- Ngày khai trường.) - Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca. - Chị em tôi. - Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai. - Tác phẩm của Sile và tên phát xít. 7 - Bài 27: Ôn tập - Ôn tập: Ôn tập âm và chữ ghi âm - Bài 28: Chữ thường - chữ hoa - Bài 29: Ia - Người thầy cũ. - Thời khóa biểu. (- Cô giáo lớp em.) - Trận bóng dưới lòng đường. - Bận. (- Lừa và ngựa.) - Trung thu độc lập. - Ở Vương quốc Tương Lai. - Những người bạn tốt. - Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. 8 - Bài 30: Ua - ưa - Bài 31: Ôn tập - Bài 32: oi - ai - Bài 33: ôi - ơi - Bài 34: ui - ưi - Người mẹ hiền. - Bàn tay dịu dàng. (- Đổi giày.) - Các em nhỏ và cụ già. - Tiếng ru. (- Những chiếc chuông reo.) - Nếu chúng mình có phép lạ. - Đôi giày ba ta màu xanh. - Kì diệu rừng xanh. - Trước cổng trời. 9 - Bài 35: uôi - ươi - Bài 36: ay - â ây - Bài 37: Ôn tập - Bài 38: eo - ao Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I - Thưa chuyện với mẹ. - Điều ước của vua Mi-đát. - Cái gì quý nhất? - Đất Cà Mau. 10 - Bài 39: au - âu - Bài 40: iu - êu - Ôn tập giữa học kì I - Bài 41: iêu - yêu - Sáng kiến của bé Hà. - Bưu thiếp. (- Thương ông.) - Giọng quê hương. - Thư gửi bà. (- Quê hương.) Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I 11 - Bài 42: ưu - ươu - Bài 43: Ôn tập - Bài 44: on - an - Bài 45: ân - ă ăn - Bà cháu. - Cây xoài của ông em. (- Đi chợ.) - Đất quý, đất yêu. - Vẽ quê hương. (- Chõ bánh khúc của dì tôi.) - Ông Trạng thả diều. - Có chí thì nên. - Chuyện một khu vườn nhỏ. - Tiếng vọng. 12 - Bài 46: ôn - ơn - Bài 47: en - ên - Bài 48: in - un - Bài 49: iên - yên - Bài 50: uôn - ươn - Sự tích cây vú sữa. - Mẹ. (- Điện thoại.) - Nắng phương Nam. - Cảnh đẹp non sông. (- Luôn nghĩ đến miền Nam.) - “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi. - Vẽ trứng. - Mùa thảo quả. - Hành trình của bầy ong. 13 - Bài 51: Ôn tập - Bài 52: ong - ông - Bài 53: ăng - âng - Bài 54: ung - ưng - Bông hoa Niềm Vui. - Quà của bố. (- Há miệng chờ sung.) - Người con của Tây Nguyên. - Cửa Tùng. (- Vàm Cỏ Đông.) - Người tìm đường lên các vì sao. - Văn hay chữ tốt. - Người gác rừng tí hon. - Trồng rừng ngập mặn. 14 - Bài 55: eng - iêng - Bài 56: uông - ương - Bài 57: ang - anh - Bài 58: inh - ênh - Bài 59: Ôn tập - Câu chuyện bó đũa. - Nhắn tin. (- Tiếng võng kêu.) - Người liên lạc nhỏ. - Nhớ Việt Bắc. (- Một trường tiểu học vùng cao.) - Chú Đất Nung. - Chú Đất Nung (tt). - Chuỗi ngọc lam. - Hạt gạo làng ta. 15 - Bài 60: om - am - Bài 61: ăm - âm - Bài 62: ôm - ơm - Bài 63: em - êm - Hai anh em. - Bé Hoa. (- Bán chó.) - Hũ bạc của người cha. - Nhà rông ở Tây Nguyên. (- Nhà bố ở.) - Cánh diều tuổi thơ. - Tuổi ngựa. - Buôn Chư Lênh đón cô giáo. - Về ngôi nhà đang xây. 16 - Bài 64: im - um - Bài 65: iêm - yêm - Bài 66: uôm - ươm - Bài 67: Ôn tập - Bài 68: ot - at - Con chó nhà hàng xóm. - Thời gian biểu. (- Đàn gà mới nở.) - Đôi bạn. - Về quê ngoại. (- Ba điều ước.) - Kéo co. - Trong quán ăn “Ba cá bống”. - Thầy thuốc như mẹ hiền. - Thầy cúng đí bệnh viện. 17 - Bài 69: ăt - ât - Bài 70: ôt - ơt - Bài 71: et - êt - Bài 72: ut - ưt - Tìm ngọc. - Gà “tỉ tê” với gà. (- Thêm sừng cho ngựa.) - Mồ Côi xử kiện. - Anh Đom Đóm. (- Âm thanh thành phố.) - Rất nhiều mặt trăng. - Rất nhiều mặt trăng (tt). - Ngu Công xã Trịnh Tường. - Ca dao về lao động sản xuất. 18 - Bài 73: it - iêt - Bài 74: uôt - ươt - Bài 75: Ôn tập - Bài 76: oc - ac - Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I 19 - Bài 77: ăc - âc - Bài 78: uc - ưc - Bài 79: ôc - uôc - Bài 80: iêc - ươc - Chuyện bốn mùa. - Thư Trung thu. (- Lá thư nhầm địa chỉ.) - Hai Bà Trưng. - Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội. (- Bộ đội về làng.) - Bốn anh tài. - Chuyện cổ tích về loài người. - Người công dân số Một. - Người công dân số Một (tt). 20 - Bài 81: ach - Bài 82: ich - êch - Bài 83: Ôn tập - Bài 84: op - ap - Bài 85: ăp - âp - Ông Mạnh thắng Thần Gió. - Mùa xuân đến. (- Mùa nước nổi.) - Ở lại với chiến khu. - Chú ở bên Bác Hồ. (- Trên đường mòn Hồ Chí Minh.) - Bốn anh tài (tt). - Trống đồng Đông Sơn. - Thái sư Trần Thủ Độ. - Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng. 21 - Bài 86: ôp - ơp - Bài 87: ep - êp - Bài 88: ip - up - Bài 89: iêp - ươp - Chim sơn ca và bông cúc trắng. - Vè chim. (- Thông báo của thư viện vườn chim.) - Ông tổ nghề thêu. - Bàn tay cô giáo. (- Người trí thức yêu nước.) - Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa. - Bè xuôi sông La. - Trí dũng song toàn. - Tiếng rao đêm. 22 - Bài 90: Ôn tập - Bài 91: oa - oe - Bài 92: oai - oay - Bài 93: oan - oăn - Bài 94: oang - ăng - Một trí khôn hơn trăm trí khôn. - Cò và Cuốc. (- Chim rừng Tây Nguyên.) - Nhà bác học và bà cụ. - Cái cầu. (- Chiếc máy bơm.) - Sầu riêng. - Chợ Tết. - Lập làng giữ biển. - Cao Bằng. 23 - Bài 95: oanh - oach - Bài 96: oat - oăt - Bài 97: Ôn tập - Bài 98: uê - uy - Bài 99: uơ - uya - Bác sĩ Sói. - Nội qui Đảo Khỉ. (- Sư Tử xuất quân.) - Nhà ảo thuật. - Chương trình xiếc đặc sắc. (- Em vẽ Bác Hồ.) - Hoa học trò. - Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ. - Phân xử tài tình. - Chú đi tuần. 24 - Bài 100: uân - uyên - Bài 101: uât - uyêt - Bài 102: uynh - uych - Bài 103: Ôn tập - Quả tim khỉ. - Voi nhà. (- Gấu trắng là chúa tò mò.) - Đối đáp với vua. - Tiếng đàn. (- Mặt trời mọc ở đằng... Tây!) - Vẽ về cuộc sống an toàn. - Đoàn thuyền đánh cá. - Luật tục xưa của người Ê - đê. - Hộp thư mật. TẬP ĐỌC 25 - Trường em. - Tặng cháu. - Cái nhãn vở. - Sơn Tinh, Thủy Tinh. - Bé nhìn biển. (- Dự báo thời tiết.) - Hội vật. - Hội đua vơi ở Tây Nguyên. (- Ngày hội rừng xanh.) - Khuất phục tên cướp biển. - Bài thơ về tiểu đội xe không kính. - Phong cảnh đền Hùng. - Cửa sông. 26 - Bàn tay mẹ. - Cái Bống. - Ôn tập giữa học kì II - Tôm Càng và cá con. - Sông Hương. (- Cá sấu sợ cá mập.) - Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. - Rước đèn ông sao. (- Đi hội chùa Hương.) - Thắng biển. - Ga-vrốt ngoài chiến lũy. - Nghĩa thầy trò. - Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. 27 - Hoa ngọc lan. - Ai dậy sớm. - Mưu chú Sẻ. Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II - Dù sao trái đất vẫn quay! - Con sẻ. - Tranh làng Hồ. - Đất nước. 28 - Ngôi nhà - Quà của bố. - Vì bây giờ mẹ mới về. - Kho báu. - Cây dừa. (- Bạn có biết?) - Cuộc chạy đua trong rừng. - Cùng vui chơi. (- Tin thể thao.) Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II 29 - Đầm sen. - Mời vào. - Chú công. - Những quả đào. - Cây đa quê hương. (- Cậu bé và cây si già.) - Buổi học thể dục. - Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. (- Bé thành phi công.) - Đường đi Sa Pa. - Trăng ơi... từ đâu đến? - Một vụ đắm tàu. - Con gái. 30 - Chuyện ở lớp. - Mèo con đi học. - Người bạn tốt. - Ai ngoan sẽ được thưởng. - Cháu nhớ Bác Hồ. (- Xem truyền hình.) - Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua. - Một mái nhà chung. (- Ngọn lửa Ô-lim-pích.) - Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất. - Dòng sông mặc áo. - Thuần phục sư tử. - Tà áo dài Việt Nam. 31 - Ngưỡng cửa - Kể cho bé nghe. - Hai chị em. - Chiếc rễ đa tròn. - Cây và hoa bên Lăng Bác. (- Bảo vệ như thế là rất tốt.) - Bác sĩ Y-éc-xanh. - Bài hát trồng cây. (- Con cò.) - Ăng - co Vát. - Con chuồn chuồn nước. - Công việc đầu tiên. - Bầm ơi. 32 - Hồ Gươm. - Lũy tre. - Sau cơn mưa. - Chuyện quả bầu. - Tiếng chổi tre. (- Quyển sổ liên lạc.) - Người đi săn và con vượn. - Cuốn sổ tay. (- Mè hoa lượn sóng.) - Vương quốc vắng nụ cười. - Ngắm trăng. Không đề. - Út Vịnh. - Những cánh buồm. 33 - Cây bàng. - Đi học. - Nói dối hại thân. - Bóp nát quả cam. - Lượm. (- Lá cờ.) - Cóc kiện trời. - Mặt trời xanh của tôi. (- Quà của đồng nội.) - Vương quốc vắng nụ cười (tt). - Con chim chiền chiện. - Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. - Sang năm con lên bảy. 34 - Bác đưa thư. - Làm anh. - Người trồng na. - Người làm đồ chơi. - Đàn bê của anh Hồ Giáo. (- Cháy nhà hàng xóm.) - Sự tích chú Cuội cung trăng. - Mưa. (- Trên con tàu vũ trụ.) - Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Ăn “mầm đá”. - Lớp học trên đường. - Nếu trái đất thiếu trẻ con. 35 - Anh hùng biển cả - Ò… ó… o - Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II

File đính kèm:

  • docCHUONGTRINH_TAP_DOC-_HOC_VAN.doc
Giáo án liên quan