Chủ đề: nước và hiện tượng thiên nhiên

Biết và nhận ra nơi sạch, nơi bẩn, nơi nguy hiểm : Ao, hồ, sông, suối, vũng bùn và không không chơi ở những nơi nguy hiểm : Ổ điện, máy bơm

Biết kêu cứu hoặc gọi người khác giúp đỡ khi gặp nguy hiểm hoặc người khác gặp nguy hiểm, cố gắng thoát khỏi nơi nguy hiểm

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3695 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề: nước và hiện tượng thiên nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CHỦ ĐỀ: NƯỚC VÀ HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN LỚP MẪU GIÁO LỚN – XÓM TÂY TT Chỉ số lựa chọn Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện Cách thực hiện Thời gian HC công cụ 1 CS23: Không chơi ở những nơi mất vệ sinh nguy hiểm Biết và nhận ra nơi sạch, nơi bẩn, nơi nguy hiểm : Ao, hồ, sông, suối, vũng bùn và không không chơi ở những nơi nguy hiểm : Ổ điện, máy bơm … -Quan sát, đàm thoại - Trao đổi phụ huynh -Tranh ảnh về một số nơi nguy hiểm, mất vệ sinh -Tranh về nơi an toàn vệ sinh -Cho trẻ xem tranh, cô có thể hỏi trẻ những chỗ nào không chơi được? vì sao? -Trong giờ đón trẻ cô trao đổi phụ huynh để cùng giáo dục trẻ. 25 phút /12 trẻ 5 phút/6-7 PH 2 CS25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm Biết kêu cứu hoặc gọi người khác giúp đỡ khi gặp nguy hiểm hoặc người khác gặp nguy hiểm, cố gắng thoát khỏi nơi nguy hiểm -Qaun sát -Trò chuyện -Trao đổi PH Tranh ảnh về những nơi nguy hiểm Cô quan sát trẻ mọi lúc, mọi nơi - Trò chuyện với trẻ xem khi bị nguy hiểm trẻ phải làm gì ? - Trao đổi lúc đón trả trẻ 10 phút /12 trẻ 5 phút/6-7 PH 3 CS33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày Trẻ tự giác thực hiện công việc đơn giản hằng ngày mà không cần nhắc nhở -Qaun sát trò chuyện -Trao đổi phụ huynh -Trẻ tự đi làm công việc, làm cho đến hoàn thành xong công việc. -Cô quan sát trẻ trong các hoạt động hằng ngày trò chuyện tuyên dương khuyến khích trẻ -Trao đổi lúc đón trẻ hỏi xem hằng ngày trẻ có tự làm công việc tự phục vụ không. 30 phút /12 trẻ 5 phút/6-7 PH 4 CS55: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết Biết cách trình bày để nhờ người khác giúp đỡ -Tạo tình huống theo dõi -Quan sát -Trao đổi với phụ huynh -Cô tạo tình huống vượt qua khả năng của trẻ và yêu cầu trẻ thực hiện. -Quan sát hàng ngày trong học tập vui chơi, trong sinh hoạt hàng ngày . -Giờ đón trả trẻ hỏi xem khi trẻ gặp khó khăn trẻ có biết cần sự giúp đỡ của người khác không ? 5’/33 trẻ Mọi lúc mọi nơi 5-7’ 5 CS56: Nhận xét được một số hành vi đúng sai của con người đối với môi trường Nhận xét tỏ thái độ với hành vi đúng sai, tốt xấu. Biết được ảnh hưởng tốt, xấu của hành vi đó -Quan sát -Tranh ảnh - Cô cho trẻ bài tập và thực hiện, quan sát tranh hành vi đúng sai, cho trẻ nhận ra hành vi đó . -Quan sát trong sinh hoạt hàng ngày xem trẻ có nhận ra hành vi đúng sai của bản thân của bạn với môi trường 10p/33T -Mọi lúc mọi nơi 6 CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao, dành cho lứa tuổi của trẻ Biết tên các nhân vật, tình huống trong câu chuyện, thơ, đồng dao. Biết kể nội dung câu chuyện theo gợi ý của cô giáo -Quan sát -Đàm thoại -Tranh ảnh -Quan sát trong các giờ phát triển ngôn ngữ xem trẻ có hiểu nội dung câu chuyện, thơ, ca dao, đồng dao dành cho lứa tuổi trẻ không? -Cô kể chuyện trẻ nghe, sau đó hỏi trẻ về ý chính trong câu chuyện trẻ vừa được nghe, có nhân vật nào người xấu tốt. 30p/33T 7 CS72: Biết cách khởi xướng một câu chuyện Trẻ tự nhiên trò chuyện với bạn bè, người lớn, khách đến lớp mạnh dạn không rụt rè -Quan sát -Trao đổi với phụ huynh -Quan sát trẻ trong sinh hoạt hàng ngày xem trẻ có biết khởi xướng cuộc trò chuyện theo ý định của mình và lôi cuốn được các bạn tham gia không. -Giờ đón trả trẻ trao đổi với phụ huynh xem trẻ có biết khởi xướng cuộc trò chuyện không. -Mọi lúc mọi nơi -5p/7PH 8 CS80: Thể hiện sự thích thú với sách Trẻ biết tìm sách để đọc hoặc yêu cầu người khác đọc cho nghe và khi nghe chăm chú lắng nghe . Biết hỏi và trả lời những câu hỏi có nội dung vừa đọc sách -Quan sát -Trao đổi với phụ huynh -Sách, truyện, tranh -Cô quan sát trong giờ học, giờ chơi xem trẻ có thể hiện sự thích thú với sách, truyện tranh không. -Giờ đón trả trẻ trao đổi với phụ huynh xem ở nhà trẻ có yêu cầu cha mẹ đọc sách cho nghe, thích đọc hoặc tự đọc sách hay không. -Mọi lúc mọi nơi 5p/10 PH 9 CS90: Biết “Viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới Trẻ thực hiện viết theo đúng quy tắc của tiếng việt : Viết từ trái qua phải, từ trên xuống dưới -Quan sát -Trao đổi với phụ huynh Vở sách tập tô, bút tô, giấy -Cho trẻ thực hành tô, vẽ, viết trẻ có thể viết theo đúng quy trình chữ cái hay không hoặc quan sát trẻ lúc trẻ đọc sách . - Giờ đón trả trẻ trao đổi với phụ huynh trẻ có biết tuân thủ quy tắc viết chữ cái hay không 20p/8T -6p/7PH 10 CS91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt Trẻ nhận dạng được các chữ cái và phát âm đúng, rõ ràng -Quan sát -Trao đổi với phụ huynh -Tiết học làm quen với chữ cái Quan sát trong giờ học làm quen với chữ cái hoặc trong sinh hoạt hàng ngày xem trẻ có nhận ra và phát âm được các chữ cái đó không. - Giờ đón trả trẻ trao đổi với phụ huynh ở nhà có quan tâm và nhận biết chữ viết trong môi trường xung quanh hay không 30p/8T 6p/8PH 11 CS93: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. Nhận ra quá trình phát triển của cây, con vật và gọi đúng tên của nó. Nhận ra và nói lên sự thay đổi của hiện tượng tự nhiên theo giai đoạn phát triển của cây hoặc con vật. Quan sát -các tiết học góc thiên nhiên -Cho trẻ khám phá các bức tranh về sự phát triển của một cây, yêu cầu trẻ sắp xếp các bức tranh theo trình tự phát triển của cây xanh đó 25p/8T 12 CS94: Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống Trẻ nói được tên các mùa, đặc điểm, đặc trưng của từng mùa trong năm -Quan sát -Các giờ chơi, giờ học -Quan sát trẻ trong giờ chơi, học, xem trẻ có nói được đặc điểm nổi bật trong mùa mà nơi trẻ sống. -Trò chuyện với trẻ xem các mùa trong năm : Nay là mùa gì? Cây cối thế nào? 25p/8T 13 CS95: Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra Trẻ nói được hiện tượng và giải thích được dự đoán của mình như: Trời nhiều mây sẽ sắp mưa -Quan sát -Đàm thoại -Góc thiên nhiên, hoạt động ngoài trời -Quan sát trẻ trong các hoạt động góc thiên nhiên hoặc hoạt động ngoài trời -Cô đàm thoại hỏi trẻ hôm nay ngoài trời có hiện tượng gì? Hiện tượng đó dẫn đến việc gì xảy ra? 15-25p/8T 14 CS99: Nhận ra giai điệu (Vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc Khi nghe hát biểu bộ cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, điệu bộ phù hợp với giai điệu bài hát hoặc bản nhạc -Quan sát, đàm thoại -Trao đổi với phụ huynh -Bài hát, bản nhạc - Trong giờ âm nhạc cô quan sát trẻ có biểu lộ cảm xúc phù hợp với giai điệu của bài hát hoặc bản nhạc hay không -Giờ đón trả trẻ hỏi phụ huynh xem trẻ có thể hiện cảm xúc khi nghe các bản nhạc có giai điệu vui, buồn hay không 25p/8T 15 CS100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em Trẻ hát rõ lời bài hát Hát đúng giai điệu -Quan sát Bài hát -Quan sát khi tiến hành 3-5 trẻ thể hiện bài hát theo yêu cầu của cô 25p/8T 16 CS101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc Thể hiện nét mặt phù hợp với sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc. Vận động phù hợp với nhịp, nhịp nhàng -Quan sát Bài hát -Quan sát trong những hoạt động có thể hiện bài hát của trẻ khi cô cho 3-5 trẻ thể hiện bài hát và vận động theo yêu cầu của cô 25p/8T 17 CS109: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự Trẻ nêu tên các ngày trong tuần theo thứ tự. - Quan sát, đàm thoại - Tờ lịch có thứ tự các ngày - Cô cùng trẻ xem lịch, giở tờ lịch và hỏi trẻ thứ mấy, cô quan sát hoạt động học và chơi của trẻ. 10- 12p/8T 18 CS110: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày Trẻ phân biệt hôm nay là thứ mấy ? và ngày mai là thứ mấy ? Hôm qua làm việc gì ? Hôm nay làm việc gì ? - Quan sát, đàm thoại - Quan sát trẻ trong các hoạt động sử dụng tên các ngày trong tuần. Cô có thể hỏi trẻ sự kiện diễn ra trong ngày. 10- 12p/8T 19 CS111: Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ. Trẻ hiểu biết lịch dùng để làm gì? Và đồng hồ dùng để làm gì? Nêu ngày trên lốc lịch, giờ chẵn trên đồng hồ. -Quan sát -Lốc lịch, đồng hồ, mô hình số 1,2,3 và kim 12 kim dài, ngắn. - Cô chỉ vào tờ lịch và hỏi trẻ đây là ngày bao nhiêu cô chỉ vào đồng hồ và hỏi đồng hồ mấy giờ? Con xem giờ trên đồng hồ dùng để làm gì? 10- 12p/8T 20 CS114: Giải thích được mối quan hệ, nguyên nhân- kết quả đơn giảm trong cuộc sống hằng ngày Trẻ phát hiện ra những hiện tượng và nêu nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó. Giải thích bằng mẫu câu “ Tại vì…nên” - Bài tập. -Quan sát - Tranh vẽ về hoa đang cắm trong bình thì tươi còn hoa vớt ra ngoài thì héo -Quan sát những hiện tượng xảy ra hàng ngày -Hoạt động học, hoạt động ngoài trời . -Trò chuyện với trẻ vào hoạt động học, hoạt động ngoài trời 15-17’ /8trẻ 15-17’ /8trẻ

File đính kèm:

  • docbo cong cu danh gia chu de httn.doc