Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 5 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương

 A.MỤC TIÊU : Giúp HS :

- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.

- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.

B.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:

- Giáo viên: Thước kẻ dài 1m; bảng phụ; phấn màu.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 5 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớp 5 Bài : ôn luyện bảng đơn vị đo độ dài Tuần: 5 (tiết 21) Ngày dạy: 03/10/2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A.Mục tiêu : Giúp HS : Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. B.Đồ dùng học tập: Giáo viên: Thước kẻ dài 1m; bảng phụ; phấn màu. Hoạt động dạy học Nội dung dạy học Phương tiện I. Kiểm tra bài cũ: GV đưa đầu bài, yêu cầu HS làm nháp, 1HS chữa bảng. Mẹ có 1 số tiền, nếu mua táo với giá 8.000 đồng 1kg thì mua được 3kg. Hỏi nếu mua mận với giá 6.000 đồng 1 kg thì được mấy ki - lô - gam? Bảng phụ nháp II. Bài mới: 1) GTBM: Nêu MĐYC của tiết học 2) Hướng dẫn ôn tập * BT1: GV: Treo bảng có sẵn nội dung bài tập và yêu cầu HS đọc đề bài Bảng phụ GV hỏi: 1m = ?dm đGV viết vào cột mét - 1m = 10dm 1m =? dam đ GV viết tiếp vào cột mét 1m = GV: Yêu cầu HS làm nốt các cột trong bảng = bút chì vào SGK, 1HS chữa bảng lớp SGK GV: Yêu cầu HS nhận xét về quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau *BT2 : - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở, 3HS chữa bảng nhóm đ gắn bảng, chữa Vở toán, bảng nhóm * BT3: - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS đổi chéo vở chữa bài - GV cho 2HS nêu miệng cách đổi *BT4 - 1HS đọc đề toán, cả lớp đọc thầm - GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ vào vở, 1HS vẽ trên bảng lớp. - HS làm bài vào vở, 2HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa Vở toán III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài từ ngược đ xuôi, xuôi đ ngược - HS làm thêm bài tập 4km 37m = ......... m 354dm = ............ m 8m 12cm = .......... m 3040cm = ........... m Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài : ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Tuần: 5 (tiết 22) Ngày dạy: 04/10/2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A.Mục tiêu : Giúp HS : Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. B.Đồ dùng học tập: Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu, bảng nhóm. C. Hoạt động dạy học Nội dung dạy học Phương tiện I. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc tên các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, từ nhỏ đến lớn, cho biết 2 đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - HS làm bài vào vở nháp + 1HS chữa bảng lớp bảng con 7m 12m = ...................cm 2546m = .......... km........... m II. Bài mới: 1) GTBM: Nêu MĐYC của tiết học 2) Hướng dẫn ôn tập * BT1 - GV: Treo bảng có sẵn nộidung bài tập và yêu cầu HS đọc đề bài GV hỏi : 1kg = ? hg = ? yến đ GV ghi bảng phấn màu HS hoàn thành nốt các cột trong bảng = bút chì vào SGK GV: Yêu cầu HS nhận xét về quan hệ giữa 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau * BT2 - 1HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vở, 4HS làm bảng nhóm đgắn bảng, chữa Bảng nhóm * BT3 - HS làm bài vào vở - 4HS chữa bảng, đổi chéo vở chữa bài (GV cho HS nêu rõ cách suy luận để so sánh) máy chiếu * BT4: - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở, chữa miệng. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng từ lớn đ bé, từ bé đ lớn và nêu mối quan hệ giữa các đơn vị trong bảng. - HS làm thêm bài tập 21g = ........kg 4305kg = .........yến.........kg 3kg50g = ...........g tấn = .........kg RKN: ...................... ...................... ...................... Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: Luyện tập Tuần 5 (tiết 23) Ngày dạy: 05/10/2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A.Mục tiêu : Giúp HS : Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã học. Rèn kĩ năng: Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; tính toán trên các số đo độ dài, khối lượng và giải các bài toán; vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước. B.Đồ dùng học tập: Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu. C.Hoạt động dạy học Nội dung dạy học Phương tiện I. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp làm nháp, 2HS chữa bảng bảng con 5kg4hg = .......hg .......dag 1500kg= ...........tấn.........tạ 2kg60g = ..........g tấn = .............kg - 1HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lựơng và mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền nhau. II. Bài mới: 1) GTBM: Nêu MĐYC của tiết học 2) Hướng dẫn HS luyện tập * BT1 - 1HS đọc yêu cầu - GV giúp HS phân tích đề bài. - HS làm bài vào vở, 2HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa. Bảng nhóm *BT2: - 1HS đọc yêu cầu - HS thảo luận N2 tìm cách giải & làm vào vở . - Chữa miệng * BT3: - 1HS đọc đề bài - GV vẽ hình BT3 lên bảng & giúp HS tìm cánh giải Bảng nhóm - HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng lớp H: Muốn tính S mảnh đất này ta làm ntn? - HS nêu & chữa bài. *BT4: - 1HS đọc đề bài. H: Muốn vẽ được 1hình chữ nhật có cùng S với hình chữ nhật ABCD ta làm ntn? + Tính S hcn ABCD bảng nhóm phấn màu + Vẽ hình Khi vẽ cần lưu ý điều gì? HS: vẽ vào vở, đổi chéo vở chữa bài (Có nhiều cách vẽ: S = 3 x 4; 2 x 6; 1 x 12) III. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính S hcn. - Nhận xét tiết học * BTBX: Một khu đất hcn có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 36m. Tính p & S của khu đất đó Bảng phụ Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài : Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông Tuần 5 (tiết 24) Ngày dạy: 06 / 10 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A.Mục tiêu : Giúp HS : Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông; biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích(Trường hợp đơn giản). B.Đồ dùng học tập: Giáo viên: hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm(thu nhỏ). C.Hoạt động dạy học Nội dung dạy học Phương tiện 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo S đã học (cm2, dm2, m2) đ GV ghi bảng - Hỏi: m2 là gì? dm2 là gì? cm2 là gì? bảng con II/ Bài mới: 1) GTBM: Trong thực tế, để thuận tiện người ta phải sử dụng các đơn vị do diện tích > m2. Bài học hôm hay ta cùng học về 2 đơn vị đo S>m2 là dam2 và hm2 2) Giới thiệu đơn vị đo S dam2 a, Hình thành biểu tượng về dam2 Hỏi: dam2 là gì? đ GV đưa bảng phụ vẽ sẵn hình vuông có cạnh dài 1dam2 máy chiếu GV cho HS viết ký hiệu dam2 và đọc. b, Phát hiện mối quan hệ giữa dam2 và m2 GV: chỉ vào hình vuông cạnh dài 1dam và giới thiệu Chia mỗi cạnh hình vuông thành 10 phần = nhau phấn màu Nối các điểm chia để tạo thành hình vuông nhỏ Vậy: hình vuông nhỏ có cạnh là bao nhiêu? (1m) S hình vuông nhỏ là bao nhiêu? Có bao nhiêu hình vuông nhỏ? đ1 dam2 = 100m2 3, Giới thiệu đơn vị đo S hm2 Tương tự như trên và rút ra được kết luận 1hm2 = 100 dam2 3, Thực hành: * BT1: - HS đọc bài theo N2, chữa miệng bảng con * BT2: Học sinh đọc yêu cầu - GV đọc các số do S cho HS viết vào vở, đổi chéo vở chữa bài. *BT3: - GV viết bảng: 2 dam2 = .......m2 - Yêu cầu HS đổi dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo S đ chữa kỹ để giúp HS nắm cách làm. - HS làm BT3 a cột 1 vào vở, 2HS làm bảng nhóm gắn bảng, chữa. Bảng nhóm *BT4: - 1HS đọc đề bài. - GV giúp HS nắm yêu cầu qua bài mẫu. - HS làm bài vào vở, 2HS làm bảng con đ gắn bảng, chữa Bảng con III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Tuần 5 (tiết 25) Ngày dạy: 07 / 10 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A.Mục tiêu : Giúp HS : - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác. B.Đồ dùng học tập: - Giáo viên: hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm như phần a của SGK(Phóng to). - Một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột như trong phần b của SGK nhưng chưa viết số và chữ số. C.Hoạt động dạy học Nội dung dạy học Phương tiện 1. Kiểm tra bài cũ: bảng con - HS làm bảng con- 3HS chữa bảng. - Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có đơn vị là dam2 7dam225m2 6dam276m2 26dam234m2 II/ Bài mới: 1) GTBM: Nêu MĐYC của tiết học. 2) Giới thiệu đơn vị đo S mm2 a, Hình thành biểu tượng về mm2 máy chiếu - Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo S đã học đ giới thiệu đơn vị đo S mm2. bảng phụ - Cho HS dựa bào những đơn vị đo S đã học để nêu được mm2là S hình vuông có cạnh 1mm. - HS ghi ký hiệu mm2 vào bảng con. bảng con b, Tìm mối quan hệ giữa mm2 và cm2. GV cho HS quan sát hình minh hoạ và yêu cầu HS tính S của hình vuông có cạnh 1cm. Hỏi: S của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần S của hình vuông có cạnh dại 1mm. Vậy: 1cm2 = bao nhiêu mm2 1mm2 = bao nhiêu phần của cm2 đ1 cm2 = 100mm2, 1mm2 = cm2 phấn màu 3) Giới thiệu bảng đơn vị đo S: - Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo S đã học. - HS nêu lại các đơn vị đo S theo thứ tự từ lớn đbé 1 HS điền tên các đơn vị đo S vào bảng đơn vị đã kẻ sẵn ở bảng phụ. Bảng phụ - GV cho HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị với đơn vị kế tiếp nó rồi điền vào bảng để có được bảng đơn vị đo S giống như SGK GV giới thiệu thêm : 1km2 = 100hm2 - Yêu càu HS quan sát bảng đơn vị đo S vừa lập & nêu nhận xét về 2 đơn vị đo S liền sau, liền trước. 4) Thực hành: * BT1: HS đọc yêu cầu a) HS đọc theo N2, chữa miệng b) GV đọc HS viết bảng con đ gắn bảng, chữa Bảng con *BT2 : HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở - 4HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa Bảng nhóm (Lưu ý HS 2 đơn vị đo S liền nhau hơn kém nhau 100 lần nên cứ 2 chữ số là 1 đơn vị đo S) - Bỏ BT3 5) Củng cố, dặn dò - N/x tiết học BTBS: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2dam24m2 = .......... m2 b) 278m2 = .....dam2 31hm27dam2 = ........... dam2 536dam2 = .......hm2.........dam2 8m2 56dm2 = ........... dm2 420dm2 = ........... m2...........dm2 RKN: ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc