Bài soạn lớp 4 buổi 2 Tuần 27- Năm học 2012 - 2013 Trường tiểu học Hùng Lô

A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :

- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.

- Giải toán có lời văn.

- HS yêu thích học toán

B. Đồ dùng dạy học:

 - Thước mét, vở bài tập toán trang 53

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 4 buổi 2 Tuần 27- Năm học 2012 - 2013 Trường tiểu học Hùng Lô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh minh hoạ trong SGK. - Bảng lớp viết đề bài, dàn ý của bài kể chuyện. III- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: SGV 159 - GV kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh b. Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài - GV mở bảng lớp, gạch dưới từ ngữ quan trọng (Kể một câu chuyện về lòng dũng cảmmà em được chứng kiến hoặc tham gia) - Yêu cầu học sinh xem tranh minh hoạ - Gọi học sinh đọc gợi ý - Gọi học sinh nêu câu chuyện định kể c. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. * Kể theo cặp * Thi kể chuyện 4. Củng cố, dặn dò - GV nêu nhận xét về các nội dung học sinh vừa kể, biểu dương HS chuẩn bị bài tốt. - Dặn xem trước bài Đôi cánh của Ngựa Trắng. - Hát - 2 học sinh lần lượt kể câu chuyện về lòng dũng cảm đã được nghe hoặc đọc, nêu ý nghĩa của chuyện. - Nghe, mở sách - Đưa ra các chuyện đã chuẩn bị - 1 em đọc yêu cầu đề bài - 2 em đọc bảng lớp - Xem tranh minh hoạ - 4 em đọc gợi ý - Nhiều học sinh nêu - Các bàn tập kể theo cặp cho nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa của chuyện. - Các nhóm cử đại diện lên thi kể, nêu ý nghĩa của chuyện . - Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay nhất - Nghe, rút kinh nghiệm - Thực hiện. Địa lý NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYấN HẢI MIỀN TRUNG A .MỤC TIấU : - Biết người Kinh , người Chăm và một số dõn tộc ớt người khỏc làcư dõn chủ yếu của đồng bằng duyờn hải miền Trung . - Trỡnh bày một số nột tiờu biểu về hoạt động sản xuất : trồng trọt , chăn nuụi , đỏnh bắt , nuụi trồng , chế biền thủy sản ,…. GDBVMT : Đỏnh bắt , nuụi trồng thủy hải sản hợp lớ bảo vệ nguồn lợi hải sản của thiờn nhiờn B .CHUẨN BỊ - Bản đồ dõn cư VN - Tranh ảnh một số địa điểm du lịch ở duyờn hải miền Trung, một số nhà nghỉ đẹp; C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I/.Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ - Dựa vào lược đồ, kể tờn cỏc đồng bằng theo thứ tự từ Nam ra Bắc? - Vỡ sao sụng miền Trung thường gõy lũ lụt vào mựa mưa? - So sỏnh đặc điểm của giú thổi đến cỏc tỉnh duyờn hải miền Trung vào mựa hạ & mựa thu đụng? - GV nhận xột ghi điểm III / Bài mới : Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp - GV chỉ trờn bản đồ dõn cư để HS thấy mức độ tập trung dõn được biểu hiện bằng cỏc kớ hiệu hỡnh trũn thưa hay dày. - Quan sỏt bản đồ phõn bố dõn cư Việt Nam, nờu nhận xột về sự phõn bố dõn cư ở duyờn hải miền Trung? - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1, 2 rồi trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. - GV bổ sung thờm: trang phục hàng ngày của người Kinh, người Chăm gần giống nhau như ỏo sơ mi, quần dài để thuận lợi trong lao động sản xuất Hoạt động 2 : Làm việc nhúm đụi - Cho biết tờn cỏc hoạt động sản xuất? GV chia nhúm, phỏt cho mỗi nhúm bảng cú 4 cột (trồng trọt; chăn nuụi; nuụi, đỏnh bắt thủy sản; ngành khỏc), yờu cầu cỏc nhúm thi đua điền vào tờn cỏc hoạt động sản xuất tương ứng với cỏc ảnh mà HS đó quan sỏt. GV khỏi quỏt: Cỏc hoạt động sản xuất của người dõn ở duyờn hải miền Trung mà HS tỡm hiểu đa số thuộc ngành nụng – ngư nghiệp. Hoạt động 3 : Làm việc cỏ nhõn - Tờn & điều kiện cần thiết đối với từng ngành sản xuất? - GV sửa chữa giỳp HS hoàn thiện phần trả lời. Bài học SGK IV . CỦNG CỐ - DẶN Dề : - GV nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc bài xem bài sau : Người dõn và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyờn hải miền Trung (tiết 2) - Hỏt -2 -3 HS tra lời - HS quan sỏt - Ở miền Trung vựng ven biển cú nhiều người sinh sống hơn ở vựng nỳi Trường Sơn. Song nếu so sỏnh với đồng bằng Bắc Bộ thỡ dõn cư ở đõy khụng đụng đỳc bằng. - HS quan sỏt & trả lời cõu hỏi (cụ gỏi người Kinh thỡ mặc ỏo dài, cổ cao, quần trắng; cũn cụ gỏi người Chăm thỡ mặc vỏy) - HS đọc ghi chỳ cỏc ảnh. - HS nờu tờn hoạt động sản xuất. - Cỏc nhúm thi đua - Đại diện nhúm bỏo cỏo trước lớp - Cỏc nhúm khỏc bổ sung, hoàn thiện bảng. - 2 HS đọc lại kết quả - HS trả lời Vài HS đọc Thể dục Nhảy dây, di chuyển tung và bắt bóng Trò chơi: Dẫn bóng I. Mục tiêu: - Trò chơi “Dẫn bóng” yêu cầu HS biết cách chơi, bước đầu tham gia được vào trò chơi để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn. - Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau, di chuyển tung và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. II. Đồ dùng: Dây, bóng... III. Các hoạt động dạy , học: 1. Phần mở đầu: - GV tập nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. HS: Khởi động, chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc. - Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng. 2. Phần cơ bản: a. Trò chơi vận động: - GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi. HS: Chơi thử 1 - 2 lần sau đó cả lớp chơi chính thức. b. Bài tập RLTTCB: - Ôn di chuyển tung và bắt bóng. HS: Cả lớp thực hiện. - ÔN nhảy dây kiểu chân trước chân sau. HS: Tập cá nhân theo tổ sau đó thi nhảy cá nhân hoặc đại diện các tổ thi. 3. Phần kết thúc: - GV cùng hệ thống bài. HS: Tập 1 số động tác hồi tĩnh. - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.- Về nhà tập cho người khỏe mạnh. Ngày soạn: 08/03/2013 Ngày dạy: Thứ tư ngày 13 thỏng 03 năm 2013 Toán (tăng) Tiết 54: Luyện tập về nhân, chia phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số. - Giải toán có lời văn. - HS yêu thích, say mê học toán B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x = b. x 12 =9 c. : = d. : 2 = Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài - Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là: 20 x = 12 (tấn) Đáp số 12 tấn Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét: Lần sau lấy ra số gạo là: 25500 x = 10200 (kg) Cả hai lần lấy ra số gạo là: 25500 +10200 = 35700 (kg) Lúc đâu trong kho có số gạo là 14300 + 35 700 = 50000( kg) Đổi 50000 kg = 50 tấn Đáp số 50 tấn D. Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: -+ =? 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Tiếng Việt (tăng) Tiết 54: Luyện tập câu khiến - Cách đặt câu khiến I- Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến, cách đặt câu khiến. Biết đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau. II- Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp ghi sẵn câu: Nhà vua trả lại gươm cho Long Vương.Vở bài tập TV 4 III- Các hoạt động day - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC b. Hướng dẫn luyện câu khiến - GV yêu cầu học sinh làm lại bài 2 - Thế nào là câu khiến? c. Luyện cách đặt câu khiến - GV hướng dẫn HS biết cách chuyển câu kể thành câu khiến .GV mở bảng lớp: + Xin nhà vua hãy hoàn gươm lại cho Long Vương! + Nhà vua hãy hoàn gươm, Vương đi! + Xin nhà vua hãy hoàn gươm ... Vương đi! Bài tập 1 - Bài tập yêu cầu gì? Câu kể Nam đi học. Ngân chăm chỉ. Bài tập 2 - GV gợi ý cho HS hiểu yêu cầu đặt câu đúng tình huống, đúng đối tượng. Bài tập 3-4 - GV treo bảng kẻ sẵn như SGV 167 - Nêu cách thêm 4. Củng cố, dặn dò - Gọi học sinh đọc ghi nhớ - Dặn tìm và đọc trước tin trên báo. - Hát - 1 em nêu tác dụng của câu khiến,dấu hiệu khi viết câu khiến.1 em đọc câu khiến - Nghe, mở sách - HS làm bài vào vở bài tập:tìm trong SGK các câu khiến . - 2-3 em nêu ghi nhớ - 3 học sinh ghi bảng 3 câu khiến tương ứng. - 1 em đọc câu thứ 4 theo cách đọc câu khiến. - 1 em đọc nội dung bài Chuyển câu kể đã cho thành câu khiến Câu khiến Nam hãy đi học đi! Mong Ngân hãy chăm chỉ vào! - HS đọc yêu cầu - Với bạn: Cho tớ mượn bút với nào! - Với bố của bạn: Bác cho cháu nói chuyện với bạn Giang ạ! - Với 1 chú: Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh với ạ! - HS đọc yêu cầu đề bài, lần lượt điền đúng các nội dung vào các ô trống. - Thêm hãy vào trước động từ,thêm đi,nào sau động từ, thêm mong,xin trước CN. - 2 em đọc ghi nhớ Lịch sử Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết : - ở thế kỉ XVI - XVII nước ta nổi lên 3 thành thị lớn : Thăng Long, Phố Hiến, Hội An. - Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế đặc biệt là thương mại. B. Đồ dùng dạy học - Bản đồ Việt Nam - Tranh vẽ cảnh Thăng Long và Phố Hiến ở thế kỉ XVI - XVII. - Phiếu học tập của học sinh. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Tổ chức II- Kiểm tra : cuộc khẩn hoang ở Đang Trong có tác dụng đối với việc phát triển nông nghiệp như thế nào ? III- Dạy bài mới + HĐ1: Làm việc cả lớp - GV trình bày khái niệm thành thị - Treo bản đồ Việt Nam cho HS xác định Thăng Long, Phố Hiến, Hội An. + HĐ2: Làm việc cá nhân - Cho học sinh đọc sách giáo khoa và điền vào bảng thống kê về : đặc điểm, dân số, quy mô thành thị, hoạt động buôn bán của 3 thành thị đó. - Cho học sinh dựa vào bảng thống kê và nội dung sách giáo khoa để mô tả lại các thành thị đó - Cho học sinh xem tranh. - Giáo viên nhận xét và bổ xung. + HĐ3: Làm việc cả lớp - Cho học sinh thảo luận câu hỏi : - Nhận xét về dân số, quy mô và hoạt động buôn bán của các thành thị nước ta vào thế kỉ XVI – XVII - Hoạt động buôn bán của các thành thị đó nói lên kinh tế nước ta thời đó như thế nào ? - Giáo viên kết luận ( SGV - trang 49 ) - Hát - Vài em trả lời - Nhận xét và bổ xung - Học sinh lắng nghe - Học sinh xác định vị trí của 3 thành thị trên bản đồ. - Học sinh đọc sách giáo khoa - Học sinh tự điền trên phiếu - Một số em mô tả lại các thành thị - Nhận xét và bổ xung - Học sinh lắng nghe - Học sinh thảo luận và trả lời - Thành thị nước ta tập trung đông người quy mô hoạt động buôn bán rộng lớn sầm uất. - Sự phát triển của thành thị phản ánh nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển mạnh D. Hoạt động nối tiếp : - Em hãy mô tả lại một thành thị của nước ta ở thế kỉ XVI – XVII.

File đính kèm:

  • docBAI SOAN L4._TUAN 27_BUOI 2.doc
Giáo án liên quan