Bài luyện tập Lớp 2 Buổi chiều: Tuần 17

A/ Luyện đọc:

- Cho HS luyện đọc lại bài “Tìm ngọc”.

- Biết ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

B/ Chính tả:

- Học sinh chọn được từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.

- Học sinh chọn được tiếng thích hợp điền vào chỗ trống.

- Học sinh điền được vào chỗ trống có vần ec hoặc et.

- HS làm tốt cỏc bài tập ở vở luyện tập trang 80.

- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 2a trang 80.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài luyện tập Lớp 2 Buổi chiều: Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Bài 3, bài 5 b . II/ Hoạt động dạy học : 33’ 1.Giới thiệu bài. - Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: - Cho học sinh đọc yêu cầu bài.(Tớnh nhẩm viết ngay kết quả) -HS đọc bài GV ghi bài lờn bảng - HS làm vào vở LT, nối tiếp nhau nờu kết quả GV ghi lờn bảng. - GV nhận xột. Bài 2: - HS nờu y/c(Đặt tớnh rồi tớnh). GV ghi lờn bảng 47 + 32 37 + 42 47 + 23 47 + 25 -HS làm vào bảng con - GV nhận xột. - GV ghi kết quả lờn bảng Bài 3 :- Dành cho HS khá, giỏi. HS nờu y/c (Số?). 54 -19 b37 + 12 + 8 +32 2 em lờn làm vào bảng phụ -GV và HS nhận xột. Bài 4: HS nờu y/c(Tớnh) a)8 + 6 = b) 9 + 6 = c)8 + 9 = 8 + 2 + 4 = 9 + 1 + 5 = 8 + 2 + 7 = 9 + 10 – 4 = 9 + 10 – 4 8 + 10 – 1 = GV hướng dẫn HS cỏch tớnh. -HS làm vào vở.3 em lờn bảng chữa bài -GV và HS nhận xột. Bài 5: HS đọc bài toỏn và phõn tớch bài toỏn. a)HS phõn tớch bài toỏn GV túm tắt lờn bảng HS giải vào vở LT Bài giải Hai lớp cú số học sinh là: 39 + 37 = 76(học sinh) Đỏp số: 76 học sinh b)Dành HS khỏ, giỏi. HS phõn tớch bài toỏn GV túm tắt lờn bảng HS giải vào vở LT.1 4m lờn giải vào bảng phụ - Giáo viên chấm một số bài – Nhận xét. 3.Cũng cố – dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------- Luyện viết: Bài : Tỡm ngọc. I/ mục tiêu: - Rèn kĩ năng cho HS viết bài cho HS. - Trình bày đúng bài văn “Tỡm ngọc” - Rèn kĩ năng luyện chữ viết cho học sinh. II/ Các hoạt động dạy học: 33’ 1/ Giới thiệu bài. 2/ Luyện viết: - GV đọc bài Tỡm ngọc 2 HS đọc lại bài viết. - Luyện viết vào giấy nháp những chữ khó dễ sai (cả lớp ). - HS viết cỏc từ khú vào bảng con. - GV cùng cả lớp nhận xét . - Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?. - HS nêu cách trình bày bài viết - GV nhận xét. - Cho HS nhìn sách viết. - GV theo dõi uốn nắn. - Cho HS đổi chéo vở để khảo bài. - HS nhận xét bài viết của bạn.. - GV chấm bài cho HS - nhận xét . 3/ Cũng cố - dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012. Luyện tiếng việt: Luyện từ và câu:Ôn Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? I.Mục tiêu: - Học sinh nối được các từ chỉ đặc điểm phù hợp với con vật được vẽ trong tranh . - Biết viết thêm được từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau các từ cho trước và dùng cách nói trên để hoàn chỉnh các câu . - Học sinh làm được các bài tập trang 81 ở vở LT. - Dành cho HS khá, giỏi: Bài 3. II.Hoạt động dạy học: 33’ 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu bài. Nối từ chỉ đặc điểm phù hợp với con vật được vẽ trong tranh . - Cho HS quan sát tranh ở vở LT. - Tranh 1 vẽ con gì?. - Tranh 2 vẽ con gì?. - Tranh 3 vẽ con gì?. - Tranh 4 vẽ con gì?. - Cho HS đọc các từ . Tinh ranh Ngốc nghếch Hung dữ Hiền lành - Giáo viên giải thích mẫu. Hung dữ nối với con hổ. - Cho HS thảo luận nhóm. - Đại diện từng nhóm trả lời . - GV cùng cả lớp nhận xét. - GV hướng dẫn và cho HS làm vào VLT. - HS làm vào vở LT. Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu bài.Viết thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây. - ngọt - chua - lành - dữ - yếu - thấp - xấu - Giáo viên giải thích mẫu. - Ngọt như đường. - Cho HS làm vào vở LT , gọi một số học sinh đọc bài làm của mình. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Bài 3: - Dành cho HS khá, giỏi . Cho HS đọc yêu cầu bài. Dùng cách nói trên để hoàn chỉnh các câu sau . - M: Đàn gà con mới nở, lông vàng óng…. Đàn gà con mới nở, lông vàng óng như tơ. a) Hai cái chân bé xíu……………………. b) mắt đen lóng lánh…………………….. c) Thân hình tròn tròn……………………. - Học sinh khá, giỏi nêu miệng. - Lớp cùng GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. - Giáo viên chấm bài - Nhận xét. 3.Cũng cố dặn dũ: 2’. - Nhận xột tiết học. -------------------------------------------------------- Luyện toán: Bài 80: ễn tập về phộp cộng và phộp trừ (TT) I/ Mục tiêu - Cũng cố cho HS về phộp cộng và phộp trừ. -HS biết đặt tớnh và giải cỏc bài toỏn dạng nhiều hơn. - HS làm được cỏc bài tập trong vở Luyện tập (trang 81). - Dành cho HS khá, giỏi : Bài 3, bài 4 b . II/ Hoạt động dạy học : 33’ 1.Giới thiệu bài. - Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: - Cho học sinh đọc yêu cầu bài.(Viết ngay kết quả) -HS đọc bài GV ghi bài lờn bảng - HS làm vào vở LT, nối tiếp nhau nờu miệng kết quả GV ghi lờn bảng. - GV nhận xột. Bài 2: - HS nờu y/c(Đặt tớnh rồi tớnh). GV ghi lờn bảng 69 + 29 64 + 26 95 – 69 90 - 26 -HS làm vào bảng con - GV nhận xột. - GV ghi kết quả lờn bảng Bài 3 :- Dành cho HS khá, giỏi. HS nờu y/c (Tớnh (theo mẫu)). a) 9 + 8 9 + 7 9 + 9 9 + 6 = 9 + 1 + 7 =9 + …+… .=9 + …+… .=9 + …+…. = 10 + … =.. + …+…. =... + …+… .=… + …+…. = … = … = … = … -GV hướng dẫn HS cỏch làm. -GV gọi HS lờn bảng làm. -GV và HS nhận xột. Bài 4: HS đọc bài toỏn và phõn tớch bài toỏn. a)HS phõn tớch bài toỏn GV túm tắt lờn bảng HS giải vào vở LT Bài giải Bà cú số tuổi là: 33 + 29 = 62(tuổi) Đỏp số: 62(tuổi) b)Dành HS khỏ, giỏi. HS phõn tớch bài toỏn GV túm tắt lờn bảng HS giải vào vở LT.1 4m lờn giải vào bảng phụ - Giáo viên chấm một số bài – Nhận xét. 3.Cũng cố – dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------ Tự hoc: Học sinh tự ôn luyện : Toán, Tiếng Việt I.Mục tiêu: Toán: - Cũng cố cho HS về ụn tập phộp cộng và phộp trừ -HS biết làm cỏc bài tập về tỡm số hang, số trừ, số bị trừ. -Biết giải cỏc bài toỏn ớt hơn. - Tiếng việt: - ễn đọc lại bài Gà ‘tỉ tờ” với gà ở SGK. - Luyện viờt: Cũng cố cho HS luyện viết đỳng cỏc con chữ trong bài Gà ‘tỉ tờ” với gà. II.Hoạt động dạy học: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập: - Nhóm 1: Toán: - Cũng cố cho HS về ụn tập phộp cộng và phộp trừ Bài 2: Tỡm x a) 30 + x = 100 b) x – 36 = 57 c) 56 – x = 29 -HS nờu cỏc thành phần -Muốn tỡm số hạng ta làm thế nào? -Muốn tỡm số bị trừ ta làm thế nào? -Muốn tỡm số trừ ta làm thế nào? Bài 3: HS đọc bài toỏn và phõn tớch bài toỏn. a)HS phõn tớch bài toỏn GV túm tắt lờn bảng HS giải vào vở LT Bài giải Số lớt đõu đó bỏn là: 95 – 59 = 36(l) Đỏp số: 36(l) Bài 4 HS đọc bài toỏn và phõn tớch bài toỏn. a)HS phõn tớch bài toỏn GV túm tắt lờn bảng HS giải vào vở LT 1 em lờn bảng giải vào bản phụ. - Nhóm 2: Tiếng việt: - Cho học sinh đọc nhẩm lại lại Gà ‘tỉ tờ” với gà ở SGK 2.Luyện đọc. - Đọc từng câu: + HS tiếp nối nhau đọc từng câu. + GV theo dỏi và nhận xét. - Đọc đoạn trong bài: + HS tiếp nối nhau đọc đoạn. + GV nhận xét. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - 5HS một nhóm đọc bài, GV theo dỏi nhận xét. - Thi đọc bài giữa các nhóm. - Gọi một số học sinh đọc toàn bài. Nhúm 3:Luyện viết: - Cho HS luyện viết bài Gà ‘tỉ tờ” với gà - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau. - Giáo viên chấm một số bài – Nhận xét. III/ Cũng cố – dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------ Thứ 6 ngày 28 tháng 12 năm 2012. Luyện Tiếng việt Tập làm văn: Ôn. ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu . I.Mục tiêu: - Cho HS ôn lại ngạc nhiên, thích thú .Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp . - Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu buổi tối của bạn Bích. - HS làm được BT1 ở vở LT trang 83. - Dành cho HS khá, giỏi: Bài 2. II.Hoạt động dạy-học: 28’ 1.Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu bài . Em được mẹ mua cho một đôi giày mới . Em sẽ nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên thích thú và lòng biết ơn mẹ? - Giáo viên gọi một số học niêu miệng . - Ôi ! mẹ mua cho con đôi giày đẹp quá. Con cảm ơn mẹ . - Cho HS thảo luận nhóm . - Đại diện nhóm đứng dậy nói để thể hiện sự ngạc nhiên thích thú và lòng biết ơn mẹ . - GV cùng các nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS làm bài vào vở LT. Bài 2 : - Dành cho HS khá ,giỏi : - Cho HS đọc yêu cầu bài .Dựa vào mẫu chuyện sau , em hãy viết lại thời gian biểu buổi tối của bạn Bích. 18 giờ 30, cả nhà Bích ăn tối xong. Bích giúp mẹ mang bát đĩa đi rửa. Bố bật ti vi cho em xem chương trình Bông hoa nhỏ. 19 giờ 30, Bích ngồi vào bàn học . Em làm các bài tập và chuẩn bị bài mới cho buổi học sáng hôm sau. Đến 20 giờ 45, Bích gấp sách vở, tắt đèn ở bàn học rồi làm vệ sinh cá nhân . Em đi ngủ lúc 21 giờ. - Gọi một số học sinh đọc mẫu chuyện. - HS khá ,giỏi viết lại thời gian biểu buổi tối của bạn Bích. - GV hướng dẫn gợi ý rồi cho HS làm vào vở LT. - HS đọc bài viết của mình. - Lớp cùng GV nhận xét. 3.Chấm, chữa bài: - HS ngồi tại chổ, GV đi từng bàn chấm và nhận xét. III/ Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------------- Luyện toán: Bài 82: ễn tập về hỡnh học I.Mục tiêu: - Cũng cố lại cho HS nhận biết được hỡnh để viết tờn cỏc hỡnh -Biết dựng thước để vẽ 3 điểm thẳng hàng. - HS làm tốt cỏc bài tập trong VLT trang 83. - Dành cho học sinh khá, giỏi: bài 4. II.Hoạt động dạy học: 33’. - Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: HS nờu y/c BT(Viết tờn của mỗi hỡnh vào chỗ chấm). - GV vẽ lờn bảng BT1.Hướng dẫn HS cỏch làm. - HS làm vào VLT. a) b) c) A B ………………… C D Đường thẳng CD ………… ………… - GV hỏi miện HS trả lời. - GV và HS nhận xột. Bài 2: HS nờu y/c bài a,b,c. -GV gọi HS lờn bảng vẽ. a) Vẽ điểm C để được 3 điểmA,B,C thẳng hàng. A. B. Bài b,c tương tự -HS và GV nhận xột. Bài 3: - Cho học sinh đọc yêu cầu bài . Cho điểm A ở đầu 1 dũng kẻ. Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm.Trờn dũng kẻ đú. Vẽ thờm đoạn thẳng BC cựng dũng kẻ đú. Đo và tớnh độ dài đoạn thẳng AC. A……………………………………………………….. Cho điểm O ở đầu 1 dũng kẻ.Trờn dũng kẻ đú và ở cựng về bờn phải.Vẽ điểm M và điểm N sao cho OM = 7cm và ON = 1 dm.Đo và tớnh độ dài đoạn thẳng MN O……………………………………………………….. Bài 4 Dành HS khỏ, giỏi - HS đọc y/c bài và làm bài.(Vẽ thờm 2 hỡnh theo mẫu) HS vẽ GV nhận xột. - Giáo viên chấm một số bài – Nhận xét. III/ Cũng cố – dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------- Hoạt động tập thể:

File đính kèm:

  • docbai buoi chieu tuan 17 vo luyen tap.doc
Giáo án liên quan