Bài làm kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán - Trường tiểu học Phú Cường B

 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( Khoanh đúng 1 câu 1 điểm )

Câu 1 : 2 giờ 45 phút chuyển đổi thành đơn vị phút thì được :

 A. 105 phút B. 245 phút C. 225 phút D. 165 phút

Câu 2 : Số “ Hai mươi ba phẩy bốn trăm linh bảy ” viết là :

 A. 23,47 B. 23,407 C. 203,47 D. 203,407

Câu 3 : trong các số 3,005 ; 3,050 ; 3,505 ; 3,055 số bé nhất là :

 A. 3,505 B. 3,050 C. 3,055 D. 3,005

Câu 4 : Kết quả của phép tính 246,9 x 100 là :

 A. 24690 B. 2,469 C. 24600,9 D. 246900

Câu 5 : 15 tạ 7 yến = ? kg

 A. 15007kg B. 1750 kg C. 1507 kg D. 1570 kg

 

doc1 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài làm kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán - Trường tiểu học Phú Cường B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : Tiểu học Phú Cường B Lớp : Năm /……………………………………………………… Họ và tên HS : ….................................... ................................................................ BÀI LÀM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2008 – 2009 Môn : Toán Lớp : Năm Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Họ và tên GV chấm thi Lời phê của giáo viên Số Chữ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( Khoanh đúng 1 câu 1 điểm ) Câu 1 : 2 giờ 45 phút chuyển đổi thành đơn vị phút thì được : A. 105 phút B. 245 phút C. 225 phút D. 165 phút Câu 2 : Số “ Hai mươi ba phẩy bốn trăm linh bảy ” viết là : A. 23,47 B. 23,407 C. 203,47 D. 203,407 Câu 3 : trong các số 3,005 ; 3,050 ; 3,505 ; 3,055 số bé nhất là : A. 3,505 B. 3,050 C. 3,055 D. 3,005 Câu 4 : Kết quả của phép tính 246,9 x 100 là : A. 24690 B. 2,469 C. 24600,9 D. 246900 Câu 5 : 15 tạ 7 yến = … ? kg A. 15007kg B. 1750 kg C. 1507 kg D. 1570 kg Câu 6 : Tổng của và là : A. B. C. D. Câu 7 : Một cái bồn có thể tích 1 m3 . bồn chứa : A. 50 lít B. 100 lít C. 500 lít D. 1000 lít Câu 8 : Lớp 5A có 16 học sinh nữ và 24 học sinh nam . Tỉ số % giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp 5A là : A. 30% B. 35% C. 40% D. 45% Câu 9 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ . Người đó đi trong 2 giờ 30 phút . Quãng đường người đó đi là : A. 24 km B. 30 km C. 54 km D. 44 km Câu 10 : Hình có bốn cạnh và có 2 cạnh đối diện song song là : A. Hình thang B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình chữ nhật

File đính kèm:

  • docToan.doc
Giáo án liên quan