Bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn: toán

Bài 3: Tính ( 2 điểm )

 2 + 8 - 0 = 6 + 3 - 7 =

 4 + 2 + 4 = 10 - 5 + 5 =

Bài 4: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )

 Số 12 gồm . chục và . đơn vị.

 Số 17 gồm . chục và . đơn vị

 Số 30 gồm . chục và . đơn vị

 Số 90 gồm . chục và . đơn vị

 

doc22 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn: toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y. C . Vì lá có lúc biến thành mặt trời. Câu 2: Câu chuyện muốn nói với em điều gì? A . Hãy biết quý trọng những người bình thường. B . Vật bình thường mới đáng quý. C. Lá đóng vai trò rất quan trọng đối với cây. Câu 3: Trong câu chuyện có những loại câu nào em đã học ? A . Chỉ có câu hỏi, câu kể. B . Chỉ có câu kể, câu cầu khiến. C. Chỉ có câu hỏi, câu kể, câu cầu khiến. Câu 4: Chủ ngữ trong câu “ Cuộc đời tôi rất bình thường” là A. Tôi B . Cuộc đời tôi. C . Rất bình thường. Câu 5: Từ nào cùng nghĩa với từ dũng cảm? hiếu thảo gan dạ C.thông minh D. lễ phép Câu 6: Dòng nào dưới đây có chữ tài có nghĩa là “Có khả năng hơn người bình thường” ? Tài hoa, tài giỏi, tài trợ , tài nguyên. Tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài dức, tài sản. Tài hoa, tài giỏi, tài ba, tài đức. Tài nguyên, tài sản, tài ba, tài nghệ. Câu 7: Thành ngữ nào nói về tình trạng sức khỏe của con người? Chậm như sên. Khỏe như trâu. Khôn nhà dại chợ. Câu 8: Từ ngữ nào viết đúng chính tả? A. Suôi dòng B. Xui dòng C. Xuôi dòng D. Sui dòng Trường TH số 2 TT Plei kần Bài kiểm tra giữa kỳ Ii Họ và tên:.............................. Môn: Toán Lớp:5....... Thời gian: 40 phút Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008. Điểm Nhận xét của giáo viên chấm I/ Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: 5 % của 80 kg là: A. 40 kg B . 4kg C . 44 kg D . 100 kg Bài 2: 2 dm3 100 cm3 = .......... cm3. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 210 B . 21000 C . 2100 D . 21 Bài 3: Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là: A . B. C. D. 8 Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân là: A . 3,900 B . 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Bài 5: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5 m là: A. 25m B. 25m2 C . 250m2 D. 6,25m2 Bài 6: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,5 m là: A. 25m2 B. 37,5m C . 37,5m2 D. 6,25m2 Bài 7: Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 105 km. Vận tốc của người đó là: A. 35km / giờ B . 35m/ giờ C . 35km D . 315 km Bài 8: Trong bể có 50 con cá, trong đó có 45 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 75 % B . 85 % C . 80 % D. 90 % II/ Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2 năm 5 tháng + 3 năm 6 tháng b) 13 phút 35 giây - 10 phút 55 giây ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 - 27,35 ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5 ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... ................................................... ........................................................... Bài 3: Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60 cm. a) Tính thể tích bể cá đó. 3 b) Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước có 4 trong bể đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Tìm 2 giá trị của x sao cho: 3,9 < x < 4,1 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường TH số 2 TT Plei kần Bài kiểm tra giữa kỳ Ii Họ và tên:.............................. Môn: Tiếng Việt ( Đọc hiểu) Lớp:5....... Thời gian: 25 phút Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008. Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn sau : Mùa thu, trời như một chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nước quanh làng như mỗi lúc một sâu hơn. Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất. Những con nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm, khiến tim tôi vang lên dịu dàng những câu thơ không nhớ đã thuộc từ bao giờ. Trẻ con lùa bò ra bãi đê. Con đê rực lên màu vàng của đàn bò đủng đỉnh bước. Ngỡ đấy là một con đê vàng đang uốn lượn. Những cánh đồng lúa xanh mướt, dập dờn trong gió nhẹ, chúng đuổi nhau mãi, đuổi nhau mãi từ ven làng đến tít tắp chân đê. Trong làng mùa ổi chín quyến rũ. Những buồng chuối trứng quốc vàng lốm đốm. Đâu đó thoang thoảng hương cốm mới. Bên bờ nông giang vắt qua cánh đồng, giữa những tốp trẻ con, bay lên những ngọn khói xanh lơ. Bọn trẻ xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai: Khói về rứa ăn cơm với cá Khói về ri lấy đá chập đầu. Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc ngọn khói tan biến vào không gian mênh mông. Không gian như một chiếc chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai. Mùa thu. Hồn tôi hoá thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé ngồi vắt vẻo trên lưng trâu và mùa thu vang lên những âm thanh xao động đồng quê. Dựa vào bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1/ Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên? A. Mùa thu ở làng quê. B. Cánh đồng quê hương. C. Âm thanh mùa thu. Câu2/ Tác giả cảm nhận mùa thu bằng các giác quan nào? A. Chỉ bằng thị giác ( nhìn ) B. Chỉ bằng thị giác và thính giác ( nghe ) C. Bằng cả thị giác thính giác và khứu giác ( ngửi ). Câu3/ Trong câu “ Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất” từ “ đó” chỉ sự vật gì? A. Chỉ những cái giếng. B. Chỉ những hồ nước. C. Chỉ làng quê. Câu4/ Trong bài văn có những sự vật nào được nhân hoá? A. Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa. B. Con đê, những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai. C. Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai. Câu5/ Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ “xanh”? A. Một từ. Đó là từ: ........................... B. Hai từ. Đó là các từ: ...................... C. Ba từ. Đó là các từ: ....................... Câu6/ Trong các cụm từ “chiếc dù”, “ chân đê”, “ xua xua tay”, những từ nào mang nghĩa chuyển? A. Chỉ có từ “ chân” mang nghĩa chuyển. B. Có hai từ “ dù” và “ chân” mang nghĩa chuyển. C. Cả ba từ “ dù”, “ chân”, “ tay” đều mang nghĩa chuyển. Câu7/ Từ “ chúng” trong bài văn được dùng để chỉ sự vật nào? A. Các hồ nước . B. Các hồ nước, bọn trẻ. C. Các hồ nước, những cánh đồng lúa, bọn trẻ. Câu 8/ Trong đoạn văn thứ nhất ( bốn dòng đầu ) của bài văn có mấy câu ghép? A. Một câu. Đó là câu: .......................................................................................................................................... B. Hai câu. Đó là các câu: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... C. Ba câu. Đó là các câu: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA GIUA HOC KY IIDE A.doc