Bài kiểm tra 8 tuần Năm học : 2008 – 2009 Môn Toán

5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 40m7cm = cm là :

A. 407 B. 4007 C. 40 007 D. 4070

6) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 18kg65g = g là :

A. 18065 B. 1865 C. 18650 D. 180 065

7) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 17dam25m2 = . m2 là :

A. 175 B. 1705 C. 1750 D. 10750

8) Cho số thập phân 5,432 nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân này sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 8 tuần Năm học : 2008 – 2009 Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh : ………………………………………………………………… Lớp : 5A Họ và tên giáo viên chấm : …………………………………………………… Điểm kiểm tra : ………….. Bài kiểm tra 8 tuần năm học : 2008 – 2009 Môn toán Thời gian làm bài : 40 phút (Đề dự kiến) Bài 1 : (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: 1) Phân số nào dưới đây bằng ? A. B. C. D. 2) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là : A. B. C. D. 3) Phân số bé nhất trong các phân số là : A. B. C. D. 4) Số thập phân 6,003 có thể viết thành : A. B. C. D. 5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 40m7cm = …… cm là : A. 407 B. 4007 C. 40 007 D. 4070 6) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 18kg65g = …… g là : A. 18065 B. 1865 C. 18650 D. 180 065 7) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 17dam25m2 = ……….. m2 là : A. 175 B. 1705 C. 1750 D. 10750 8) Cho số thập phân 5,432 nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân này sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Bài 2 : (2 điểm) Tìm y: a) 521 – y = 369 b) y : = 14 Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức : a) b) Bài 4 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ? Bài 5 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : (30 :

File đính kèm:

  • docBKI lop 5.doc
Giáo án liên quan