Bài giảng toán (tiết một) ôn tập các số đến 100 000

- MỤC TIÊU .

- Giúp HS ôn tập về :

- Cách đọc viết các số đến 100 000 .

- Phân tích cấu tạo số .

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .

 Bảng ép, bút dạ .

III - CÁC HOẠT ĐộNG DẠY HỌC .

1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng .

 

doc93 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng toán (tiết một) ôn tập các số đến 100 000, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 : - HS nêu yêu cầu. - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải : 18 kg = 18000 g Số gam muối có trong mỗi gói là : 18000 : 240 = 75 ( gam ) Đáp số : 75 gam Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài ,1 em làm bảng. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải : Chiều rộng của hình chữ nhật là: 7140 : 105 = 68 ( m ) Chu vi của hình chữ nhật là : ( 105 + 68 ) x 2 = 346 ( m ) Đáp số : 346 m 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập chung i - mục tiêu . - Củng cố về nhân, chia số có nhiều chữ số. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải toán có lời văn, toán về biểu đồ. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, phiếu học tập. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS tính : 39870 : 123 - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập Bài tập 1 : - HS nêu cầu, làm bài vào phiếu học tập. - HS trình bày kết quả. - Nhận xét. Kết luận. Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu . - HS làm bảng con, mỗi nhóm 1 phép tính. - HS trình bày bài và nêu các bước tính . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 3 : - HS nêu yêu cầu. - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải : Số bộ đồ dùng nhận về là : 40 x 468 = 18720 ( bộ ) Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận: 18720 : 156 = 120 ( bộ ) Đáp số : 120 bộ Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. HS quan sát biểu đồ SGK, làm bài. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. Số sách tuần 1 bán ít hơn tuần 4 : 5500 - 4500 = 1000 ( cuốn ) Số sách tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 : 6250 : 5750 = 500 ( cuốn ) Trung bình mỗi tuần bán : ( 4500 + 6250 + 5750 + 5500 ) : 4 = 5500 ( cuốn) 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán Dấu hiệu chia hết cho 2 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 2. - Nhận biết số chẵn, số lẻ - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS tính : 4578 : 421 - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Tìm hiểu bài. - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 2. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 2 ? - HS nêu nhận xét về hàng đơn vị của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 2. ( các số chia hết cho 2 là các số chẵn ) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 2 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 2 ? 3. Luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. - HS trình bày bài và nêu lí do . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. 340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350 8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học . Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 5. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Tìm hiểu bài. - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 5. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 5 ? - HS nêu nhận xét về hàng đơn vị của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 5. ( các số chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 5 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 5 ? 3. Luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. - HS trình bày bài và nêu lí do . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. 660 ; 3000 35 ; 945 4. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập i - mục tiêu . - Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. - Biết kết hợp 2 dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, bảng ép Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2, 5. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. + Đáp án: Số chia hết cho 2 : 4568 ; 66 814 ; 2050 ; 3576 ; 900 Số chia hết cho 5 : 2050 ; 900 ; 2355 - HS nêu lí do chọn? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 số em làm bảng ép. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm, làm bài. - HS phát biểu, nhận xét, kết luận. a. 480 ; 2000 ; 9010 b. 296 ; 324 c. 345 ; 3995 Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, kết luận: ( Số có tận cùng là chữ số 0 thì chia hết cho 2 và 5 ) Bài tập 5 : HS nêu yêu cầu. - HS trao đổi với bạn, phát biểu. - Nhận xét, kết luận : Loan có 10 quả táo vì 10 < 20 và 10 chia hết cho cả 2 và 5. 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán ( t18 ) Dấu hiệu chia hết cho 9 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 9. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2, 5. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Tìm hiểu bài. - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 9. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 9 ? - HS nêu nhận xét về tổng các chữ số của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 9. ( các số chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 9 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 9 ? 3. Luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 9. - HS trình bày bài và nêu lí do . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, ghi các chữ số không chia hết cho 9. - Nhận xét, chữa bài. - HS giải thích lí do. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - Các số viết được là : 315 ; 135 ; 225 4. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán Dấu hiệu chia hết cho 3 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 3. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 9. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Tìm hiểu bài. - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 3. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 3 ? - HS nêu nhận xét về tổng các chữ số của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 3. ( các số chia hết cho 3là các số có tổng các chữ số chia hết cho 3) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 3 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 3 ? 3. Luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 3. - HS trình bày bài và nêu lí do . - Nhận xét thống nhất kết quả ( 231 ; 1872 ) Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, ghi các chữ số không chia hết cho 3. - Nhận xét, chữa bài ( 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311 ) - HS giải thích lí do. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - Các số viết được là : 561 ; 564 ; 567 ; 792 ; 795 ; 798 ; 2235 ; 2535 ; 2835 4. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập i - mục tiêu . - Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 , 5 ,9. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, bảng ép Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5, 9. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. + Đáp án: Số chia hết cho 3 : 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816. Số chia hết cho 9 : 4563 ; 66816 Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 2229 ; 3576. - HS nêu lí do chọn? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 số em làm bảng ép. - Nhận xét , chữa bài. + Đáp án : a / 945 b / 225 ; 255 ; 285 c / 762 ; 768 Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm, làm bài. - HS phát biểu, nhận xét, kết luận. a. Đ c. S b. S d. Đ Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ, làm bảng con. - HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập chung i - mục tiêu . - Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 , 5 ,9. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, bảng ép Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5, 9. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. + Đáp án: Số chia hết cho 2 : 4568 ; 2050 ; 35766. Số chia hết cho 5 : 7435 ; 2050. Số chia hết cho 3: 2229 ; 35766. Số chia hết cho 9 : 35766. - HS nêu lí do chọn? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 số em làm bảng ép. - Nhận xét , chữa bài. + Đáp án : a / 64620 ; 5270. b / 57234 ; 64620. c / 64620. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm, làm bài. - HS phát biểu, nhận xét, kết luận. a. 528 ; 558. b . 603 ; 693. c. 240 d. 354 Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu - HS tính và trả lời. - HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 5 : HS nêu yêu cầu, làm bài. - HS phát biểu kết quả .( 30 ) 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Toán Kiểm tra định kì

File đính kèm:

  • docToan.4 (2).doc