Bài giảng Toán Tiết 35 Luyện tập

Biết làm tính trừ trong phạm vi 3

 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ

II/ Đồ dùng dạy học

- ô vuông , hình tròn , mũi tên bằng giấy , cắt một số ngôi nhà , con thỏ , số .

 

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Tiết 35 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Toán Tiết 35 Luyện tập I/ Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ II/ Đồ dùng dạy học - ô vuông , hình tròn , mũi tên bằng giấy , cắt một số ngôi nhà , con thỏ , số ... III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1: Tính : 1 + 2 = 4 + 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 2 + 1 = Bài 2 : Điền dấu 1 + 2 ..... 3 – 1 2 – 1 ..... 1 + 0 2 + 1 ... 3 – 2 3 + 0 .... 3 – 1 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính - GV chỉ vào cột thứ ba : 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 + Em có nhận xét gì về các số trong các phép tính trên ? + Chúng đứng ở các vị trí có giống nhau không ? - GV chỉ vào phép tính và nói : 1 cộng 2 bằng 3 ,ngược lại 3 trừ 1 bằng 2 và 3 trừ 2 bằng 1 . Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Điền số Bài 3 : Điền dấu : + - Hướng dẫn các em nêu cách làm bài . Viết + hoặc – vào chỗ trống để có một phép tính thích hợp Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi tập nêu bài toán 3 . Củng cố , dặn dò :- Trò chơi : “ Trú mưa” -GV đính ngôi nhà có các phép tính và các con thỏ mang số -GV hô “ Mưa rồi” - 3 HS lên bảng làm - Lớp làm phiếu bài tập - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm phiếu bài tập - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - HS làm bài vào phiếu bài tập - 3 HS lên bảng làm bài ( cột 2,3 ) + Các chữ số giống nhau bao gồm số 1, số 2, số 3 + không giống nhau - HS đọc đầu bài ( điền số ) - HS lên bảng gắn số vào hình tròn - HS đọc đề bài - Lớp làm bài vào vở ( cột 2,3 ) - HS nêu yêu cầu bài toán ( viết phép tính thích hợp ) - HS nêu bài toán , rồi viết các phép tính tương ứng : 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 - - HS mang thỏ vào ngôi nhà để tạo phép tính đúng Ngày dạy: Toán Tiết 36 Phép trừ trong phạm vi 4 I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II/ Đồ dùng dạy học - 4 chấm tròn , 4 quả cam , 4 con chim III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1 : Tính 3 – 1 = 3 + 2 = 3 – 2 = 1 + 3 = 2 – 1 = 1 + 2 = Bài 2 : Tính 1 + 2 - 1 = 2 - 1 + 3 = 3 + 1 + 1 = 3 - 1 + 0 = 2 . Bài mới : Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 4 * Giới thiệu phép trừ : 4 – 1 = 3 - GV làm thao tác đưa 4 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả - GV nêu bài toán: Có 4 quả cam lấy bớt đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả ? + Ta có thể làm phép tính gì ? + Em nào nêu được phép tính ? - GV ghi lên bảng : 4 – 1 = 3 * Giới thiệu phép trừ :4 – 2 = 2 - GV đính tranh * Giới thiệu phép trừ : 4 – 3 = 1 ( Quy trình tương tự ) Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ - GV xoá từng phần cho HS đọc Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV đính số chấm tròn như SGK - GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Tính - Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc . Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 3 . Củng cố , dặn dò : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - 3 HS lên bảng làm bài tập - 2 HS lên bảng làm - Còn lại 3 quả - phép trừ - HS nêu phép tính : 4 – 1 = 3 - HS đọc: bốn trừ một bằng ba - HS quan sát, nêu bài toán và phép tính - Cho HS đọc: bốn trừ hai bằng hai - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên bảng - HS nêu: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 4 chấm tròn , 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn - HS nêu phép tính :3 + 1 = 4, 4 – 1 = 3 - HS đọc đề bài - 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu bài tập ( cột 1,2 ) - HS đọc đề bài - HS làm bài vào bảng con - HS đọc yêu cầu bài toán - HS nêu: Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn ? - HS nêu phép tính và làm bài : 4 – 1 = 3 - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4 Ngày dạy: Toán Tiết 37 Luyện tập I/ Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II/ Đồ dùng dạy học - hình vuông , hình tròn và các số 1,2,3,4... III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1: Tính : 3 + 1 = 3 – 2 = 4 – 2 = 4 – 1 = 4 – 3 = 4 + 1 = 3 – 1 = 3 + 1 = 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính - Lưu ý cho các em : Viết dấu trừ ngay ngắn , kết quả phải viết thẳng cột với các số Bài 2 : Điền số - Hướng dẫn các em làm bài : Người ta đã cho phép tính , các số ở trong ô vuông , ô tròn và mũi tên . Chúng ta phải tính và điền kết quả vào trong ô tròn Bài 3 : Tính - Hướng dẫn HS làm bài : + Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ? + Chúng ta thực hiện như thế nào ? Hướng dẫn các em nêu cách làm bài . Viết + hoặc – vào chỗ trống để có một phép tính thích hợp Bài 4 : Điền dấu ( HS khá giỏi ) + Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? Bài 5 : Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh 3 . Củng cố , dặn dò - Trò chơi : “ Đố bạn” - 4 HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm tính miệng - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - HS làm bài vào bảng con - 3 HS lên bảng làm bài - HS đọc yêu cầu bài toán ( điền số ) - HS lên bảng gắn số vào hình tròn (dòng 1) - HS đọc yêu cầu bài toán +Trừ 2 lần + Trừ lần lượt từ trái qua phải hoặc lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ số tiếp theo - Lớp làm bài vào vở - HS nêu yêu cầu bài toán +Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau - HS đọc yêu cầu bài toán - HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính a. Trong hồ có 3 con vịt đang bơi, thêm 1 con vịt nữa bơi tới . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 3 + 1 = 4 b. Có 4 con vịt, một con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 – 1 = 3 - HS nêu phép tính , chỉ định bạn nói ngay kết quả Ngày dạy: Toán Tiết 38 Phép trừ trong phạm vi 5 I/ Mục tiêu : Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 Biết mối quan hệ giũa phép cộng và phép trừ II/ Đồ dùng dạy học - 5 chấm tròn , 5 quả cam , hoa , lá... III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1 : Tính 4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính 3 – 1 4 – 2 4 – 3 3 – 2 2 . Bài mới : Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5 * Giới thiệu phép trừ : 5 – 1 = 4 - GV làm thao tác đưa 5 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả - GV ghi lên bảng : 5 – 1 = 4 * Giới thiệu phép trừ :5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2 ( quy trình tương tự ) - GV đính tranh Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ - GV xoá từng phần cho HS đọc Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV đính số chấm tròn như SGK - GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Tính - Cho HS quan sát cột thứ hai 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 Và hỏi : + Trong các phép tính trên có tất cả những số nào ? + Chúng có đứng ở vị trí giống nhau không ? - GV chỉ vào hai phép tính và nói : Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Tính Bài 3: Tính - Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc . Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh bài a 3 . Củng cố , dặn dò : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - 3 HS lên bảng làm bài tập - 2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con - HS nêu bài toán:Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả . Còn lại bao nhiêu quả cam? - HS nêu phép tính : 5 – 1 = 4 - HS đọc : 5 trừ 1 bằng 4 - HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên bảng - HS nêu: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn , 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 4 chấm tròn - HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5 , 5 – 1 = 4 - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - HS nêu cách làm và làm bài +Số 1, 4, 5 + Khác nhau - HS đọc yêu cầu bài toán ( Tính ) - HS thực hiện trò chơi đố bạn ( cột 1) - HS thực hiện bảng con - HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với từng bức tranh - HS làm phiếu bài tập - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc
Giáo án liên quan