Bài giảng Toán tiết 111: số bị chia- Số chia- thương

Mục tiêu:

- HS nhận biết được tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia.

- Củng cố Kn thực hành chia trong bảng 2

- GD HS chăm học toán

B- Đồ dùng:

- Các thẻ ghi sẵn như bài học

 

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 111: số bị chia- Số chia- thương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: - Các thẻ ghi sẵn như bài học C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt dộng của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 2 x 3.............2 x 5 10 : 2......... 2 x 4 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu " Số bị chia- Số chia- Thương" - GV ghi bảng: 6 : 2 =? - GV giới thiệu( Gắn thẻ) 6 là số bị chia 2 là số chia 3 là thương - Gv nêu tiếp các VD khác: 10 : 2 = 5 : 18 : 2 = 9 b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: - Đọc yêu cầu? - Ghi bảng: 8 : 2 = ? - Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - BT yêu cầu gì? - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - Nêu yêu cầu? - Treo bảng phụ có ghi 3 phép chia - Lập phép chia từ phép nhân 2 x 4 = 8? - Chấm bài, nhận xét. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Gv nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chi đó. * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - 2 HS điền trên bảng - Nhận xét - HS nêu KQ: 6 : 2 = 3 - HS đọc - HS đồng thanh - HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia - Điền số thích hợp vào ô trống. - 8 : 2 = 4 - 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương - Tính nhẩm - HS nhẩm và nêu KQ - Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống - 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2 - Tương tự HS làm bài vào vở Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2006 Toán Tiết 112: bảng chia 3 A- Mục tiêu: - Thành lập bảng chia 3 dựa vào bảng nhân 3. Vận dụng bảng chia 3 để giải bài toán có liên quan - Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Các tấm bìa , mỗi tấm có 3 hình tròn. - Bảng phụ- Bảng nhân 3. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng chia 2?- Nêu tên gọi các thành phần một số phép tính trong bảng? 3/ Bài mới: a) HĐ 1:Lập bảng chia 3. - Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Nêu bài toán:" Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?" - Nêu phép tính để tìm số chấm tròn? - Nêu bài toán ngược. - Đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa? - Viết lên bảng phép tính: 12 : 3 = 4 * Tương tự với các phép tính khác - Đọc bảng chia 3? b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1: - HS tự làm bài - Nêu KQ- GV nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Đọc yêu cầu? - Có tất cả bao nhiêu HS? - 24 HS chia đều thành mấy tổ? - Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn HS ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - BT yêu cầu ta làm gì? - Số cần điền là số ntn? Vì sao? - Chữa bài , nhận xét. 4/ Củng cố: - Đọc bảng chia 3? * Dặn dò: Ôn bảng chia 3. - Hát - 2- 3 HS đọc - Nhận xét - Bốn tấm bìa có 12 chấm tròn. - 3 x 4 = 12 - 12 : 3 = 4 - HS đọc - HS đọc bảng chia 3- Thi đọc thuộc lòng - HS tự làm bài vào phiếu HT - Nêu KQ - 24 học sinh - Chia đều thành 3 tổ - Thực hiện phép chia 24 : 3 Bài giải Mỗi tổ có số học sinh là: 24 : 3 = 8( học sinh) Đáp số: 8 học sinh - Điền số thích hợp vào bảng - Là thương của phép chia. Vì dòng đầu là SBC, dòng hai là số chia, dòng 3 là thương. - HS làm bài vào Phiếu HT - Thi đọc bảng chia 3 Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2006 Toán Tiết 113: một phần ba A- Mục tiêu: - Nhận biết được một phần ba. Biết đọc, viết đúng một phần ba - Rèn KN nhận biết, đọc, viết một phần ba - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Các hình như SGK - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 : 3.........6 : 2 15 : 3...........2 x 2 2 x 5........... 30 : 3 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu "Một phần ba" - Cho HS quan sát , dùng kéo cắt hình vuông làm 3 phần bằng nhau và giới thiêu: " Có một hình vuông, chia làm ba phần bằng nhau, lấy một phần, được một phần ba hình vuông" - Tiến hành tương tự với hình tròn và hình tam giác.' - Trong toán học để thể hiện một phần ba hình vuông, một phần ba hình tròn...., người ta dùng số" một phần ba", viết là 1/ 3 b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: Đã tô màu hình nào? - Chấm bài , nhận xét. * Bài 2: - Nêu yêu cầu BT? - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - Nhận xét, cho điểm 4/ Củng cố: - Đọc thuộc lòng bảng chia 3? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - 3 HS làm - Nhận xét - Đọc " Một phần ba" - Viết : 1 3 - Các hình đã tô màu 1/3 là A, D, C - Hình nào có 1/3 số ô vuông được tô màu? HS nêu: - Các hình đó là: A, B, C - Hình nào đã khoanh tròn vào 1/3 số con gà? - Hình b. Vì có 12 con gà, chia làm ba phần bằng nhau, thì mỗi phần có 4 con gà, hình b có 4 con gà được khoanh. Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2006 Toán Tiết 114: luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố bảng chia 3. Vận dụng bảng chi 3 để giải các BT có liên quan. Biết thục hiện phép chia với các số đo đại lượng - Rèn KN giải toán cho Hs B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đưa một số hình đã tô màu 1/3. HS nhận biết 1/3? 3/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - Chữa bài , nhận xét * Bài 2: - Nêu yêu cầu? - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Ghi bảng: 8cm : 2 = - Em làm ntn để được 4cm? - Chữa bài, cho điểm * Bài 4: - Đọc đề? - Có tất cả bao nhiêu kg gạo? - Chia đều vào 3 túi là chia ntn? - Chấm bài, nhận xét * Bài 5: - Đọc đề - Tự làm bài vào vở - chữa bài, nhận xét 4/ Củng cố: - Đọc thuộc bảng chia 3? * Dặn dò: Ôn lại bài - hát - HS nêu - Nhận xét - Hs làm phiếu hT - Đọc thuộc lòng bảng chia 3 - Mỗi HS làm 1 phép tính nhân và 1 phép chia theo đúng cặp - Nêu KQ - Tính theo mẫu - Bằng 4 cm - Lấy 8 chia 2 bằng 4 sau đó viết tên đơn vị là cm. - Làm phiếu HT - Có 15 túi gạo chia đều vào 3 tuío. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo? - có tất cả 15 kg gạo - Nghĩa là chia làm 3 phần bằng nhau, mỗi túi là một phần Bài giải Mỗi túi gạo có số kg là: 15 : 3 = 5( kg) Đáp số: 5 kg Bài giải 27 lít dầu rót được vào số can là: 27 : 3 = 9( can) Đáp số: 9 can. Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2006 Toán Tiết 115: tìm một thừa số của phép nhân A- Mục tiêu: - HS biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm họpc toán B- Đồ dùng: - 3 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 chấm tròn - Thẻ từ ghi sẵn :Thừa số- Thừa số- Tích C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1:Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân. - Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? - Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn? - Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên?( Gv gắn thẻ từ) - Dựa vào phép tính nhân trên , lập phép chia tương ứng? - Vậy nếu lấy tích chia cho một thừa số thì sẽ được thừa số kia - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? * Hướng dãn tìm thừa số chưa biết: - Ghi bảng: x x 2 = 8 - x là gì trong phép nhân? - Muốn tìm thừa số x ta làm ntn? - Vậy x bằng mấy? * Tương tự với phép tính 3 x x = 15 - Muốn tìm một thừa số trong ohép nhân ta làm ntn? b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: - Nhận xét, cho điểm *Bài 2: - BT yêu cầu gì? - x là gì trong phép tính của bài. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Có bao nhiêu HS ngồi học? - Mỗi bàn có mấy HS? - Muốn tìm số bàn ta thực hiện phép tính gì? Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Có 6 chấm tròn - 2 x 3 = 6 - HS nêu 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2 - Ta lấy tích chia cho thừa số kia - Hs đọc x x 2 = 8 - x là thừa số - Ta lấy tích ( 8) chia chia cho thừa số còn lại ( 2) - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết - Hs tự làm bài - Nêu KQ - Tìm x - x là thừa số chưa biết trong phép nhân - Lớp làm phiếu HT x x 3 = 12 3 x x = 21 x = 12 : 3 x = 21 : 3 x = 4 x = 7 - Hs đọc đề - Có 20 học sinh ngồi học - Mỗi bàn có 2 học sinh - Phép chia: 20 : 2 - 1 HS giải trên bảng- Lớp làm vở Bài giải Số bàn học có là: 20 : 2 = 10 Đáp số: 10 bàn - HS nêu thuộc lòng Toán( Tăng) ôn: số bị chia- số chia- Thương A- Mục tiêu: - Củng cố cách gọi tên các thành phần trong phép chia. Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Củng cố bảng chia 2 và chia3. - Rèn KN gọi tên các thành phần trong phép chia, làm tính và giải toán. - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - Đọc yêu cầu? - Ghi bảng: 8 : 2 = ? - Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - BT yêu cầu gì? - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - Nêu yêu cầu? - Treo bảng phụ có ghi 3 phép chia - Lập phép chia từ phép nhân 2 x 4 = 8? - Chấm bài, nhận xét. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Gv nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chi đó. * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - Điền số thích hợp vào ô trống. - 8 : 2 = 4 - 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương - Tính nhẩm - HS nhẩm và nêu KQ - Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống - 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2 - Tương tự HS làm bài vào vở Toán ( Tăng) ôn: một phần ba A- Mục tiêu: - Củng cố cách nhận biết 1/3 của đơn vị và giải toán có lời văn. - Rèn Kn tìm 1/3 của đơn vị và giải toán - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - Đọc bảng chia 3? - Đếm thêm 3 từ 3 đến 30? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: - Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn các hình : Hỏi - Hình nào đã tô màu 1/3? - nhận xét, cho điểm * Bài 3: - Nêu yêu cầu BT? - Nhận xét, cho điểm * Bài 4: - Đọc yêu cầu? - Nhận xét, cho điểm 4/ Củng cố: - Đọc thuộc lòng bảng chia 3? * Dặn dò: Ôn lại bài - HS thi đọc thuộc lòng - HS đếm nối tiếp. - Các hình đã tô màu 1/3 là A, D, C - Hình nào có 1/3 số ô vuông được tô màu? - HS nêu: "Các hình được tô màu 1/3 số ô vuông đó là: A, B, C " - Hình nào đã khoanh tròn vào 1/3 số con gà? - Hình b. Vì có 12 con gà, chia làm ba phần bằng nhau, thì mỗi phần có 4 con gà, hình b có 4 con gà được khoanh.

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Giáo án liên quan