Bài giảng Toán (52) tính chất kết hợp của phép nhân

IMục tiêu :Giúp hs :

- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân .

- Vận dụng tính chất kết hợp và giao hoán của phép nhân vào tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất

II Đồ dùng dạy học :

 

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3056 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (52) tính chất kết hợp của phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xét các câu trả lời của bạn - Hs theo dõi - Hs làm bài vào vở, 1 hs làm bảng , sau đó đổi vở chấm chéo . Toán (53) NHÂN VỚI SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ O I Mục tiêu :Giúp hs : -Biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0 - Vận dụng tính nhẩm , tính nhanh. II Các hoạt động dạy- học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra kiến thức về các tính chất của phép nhân. 2 Bài mới : 2.1Giới thiệu : Gv giới thiệubài học 2.2 Hướng dẫn nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Ghi bảng 1324 x 20 = ? - Dẫn dắt hs dựa vào tính chất kết hợp của phép nhân để có : 1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 ) = (1324 x 2 ) x10 = 2648 x 10 = 26480 - yêu cầu hs nhận xét 2648là tích của 1324 và số nào ? - Vậy khi nhân 1324 với 20 ta chỉ việc thực hiện 1324 x 2 rồi viết thêm một chữ số 0bên phải tích 1324 x2 - Yêu cầu hs đặt tính và tính 1324 .Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích x 20 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 vào bên trái 0 264 80 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 vào bên trái 8. . 2 nhân 3 bằng 6,viết6 vào bên trái 4 . 2nhân 1 bằng 2, viết 2 vào bên trái 6 - Cho hs nhắc lại cách nhân1324với 20 2.3Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 - Ghibảng 230 x 70 - Nêu câu hỏi : Có thể nhân 230 với 70 như thế nào ? - Hướng dẫn hs tương tự như trên . 230 x 70 = 23 x10 x 7 x 10 = ( 23 x 7 )x (10x10) = (23x 7) x 100 = 161 x 100 Vậy khi nhân 230 với 70 ta viết thêm 2 chữ số 0 vào tích 23 x 7 .Ta có 230 x 70 = 16100 Từ đó có cách đặt tính và tính : 230 . Viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị và hàng x 70 chục của tích . 16100 . 7 nhân 3bằng 21, viết 1vào bên trái 0,nhớ2 .7 nhân 2 bằng 14,thêm 2 bằng 16, viết 16 vào bên trái1 . - Gọi hs nhắc lại cách nhân 230với 70 . - Cho hs thự hiện một vài phép tính . 3. Thực hành : Bài 1:Gọi hs phát biểu cách nhân một số với số có tận cùng là chữ số o . - Yêu cầu hs làm bài tập vào vở , gọi hs cách làm và kết quả Bài 2 :gọi hs phát biểu cách nhân các số có tận cùng là chữ số 0. -yêu cầu hs làm bài -Gọi hs nêu cách làm và kết quả Bài 3 : Gọi hs đọc đề rồi tóm tắt bài toán . - Yêu cầu hs làm bài . - Hdẫn hs chấm chữa. Bài 4 : Gọi hs đọc đề và tự làm bài Tiến hành tương tự như bài 3 3 Củng cố : Tổng kết giờ học , tuyên dương hs học tốt . . - Hai hs thực hiện yêu cầu. - hs theo dõi - tích của 1324 x 2 - Hs theo dõi . - hs nhắc lại . - hs làm bài vào vở - hs làm bài - 1 hs làm bảng, cả lớp làm vở Toán (54) ĐỀ - XI – MÉT I Mục tiêu : - Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề- xi- mét vuông - Biết đọc , viết và so sánh và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề - xi- mét - Biết được 1 dm2 = 100 cm2 và ngược lại . II Đồ dùng dạy học : Gv và hs chuẩn bị hình vuôngcạnh 1 dm có đã chia thành 100 ô vuông III Các hoạt động dạy- học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Bài cũ : Yêu cầu hs nhắc lại cách nhân các số có tân cùng là chữ số 0 2 Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học 2.2 Giới thiệu đề - xi- mét vuông Gv : Để đo diện tích người ta còn dùng đợn vị đề - xi- mét vuông. - Hs lấy hình vuông có cạnh cạnh 1dm đã chuẩn bị sẵn , quan sát và đo cạnh có đúng 1dm - Gv nói và chỉ vào bề mặt hình vuông: Đề - xi- mét vuông là diện tích của hình vuôngcó cạnh dài 1 dm, đây là đề - xi- mét vuông - Giới thiệu cách đọc và viết: Đề- xi mét vuông viết tắt là :dm2 2.3Luyện tập : Bài 1:Gv viết các số đo diện tích trong bài và một số các số đo khác , yêu cầu hs đọc trước lớp . Bài 2: -Gv đọc các số đo iện tích trong bài và một số các số đo khác , yêu cầu hs viết theo đúng thứ tự mà cô giáo đã đọc . - Gv chữa bài . Bài 3 : - Nhắc lại mối quan hệ giữa dm2 và cm2 - Lưu ý hs dựa vào cách nhân và chia nhẩm cho 10, 100. .. -Yêu cầu hs quan sát và suy nghĩ để viết số thích hợp vào chỗ chấm . - Hdẫn chấm chữa. Bài 4 : - Yêu cầu hs quan sát các số đo theo từng cặp, so sánh để điền dấu thích hợp, lưu ý hs nên đưa về cùng một đơn vị đo để so sánh . - Hdẫn chấm chữa. Bài 5: Yêu cầu hs quan sát hình vuông và hình chữ nhật, để phát hiện mối quan hệ diện tích giữa hai hình . Có thể tính diện tích hai hình rồi so sánh hoặc cắt ghép hình để so sánh 3. Củng cố dặn dò : Gọi hs nhắc lại các kiến thức vừa học. -2 hs trả lời - hs lắng nghe . - Lấy đồ dùng học tâp ra. - Theo dõi và quan sát. - Hs quan sát để nhận biết : hình vuông1dm2 được xếp đầybởi 100 hình vuông 1 cm2, từ đó nhận biết mối quan hệ 1dm2= 100 cm2 - Hs đọc theo chỉ định của cô. - Hai hs viết bảng , cả lớp viết vở - 1 hs làm bảng , cả lớp làm vở sau đó đổi chéo vở để chấm . - Một em làm bảng , cả lớp làm vở -Hs làm bài vào vở. Toán ( 55) MÉT VUÔNG I Mục tiêu :Giúp hs : - Hình thành biểu tượng về đơn vị diện tích mét vuông . -Biết đọc,viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông. -Biết 1m2= 100 dm2 và ngược lại .Bước đầu giải quyết một số bài toán có liên quan đến m2, dm2, cm2. II Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị hình vuông cạnh 1m đã chia thành 100 ôvuông, mỗi ô có diện tích 1dm2 III Các hoạt động dạy- học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Kiểm tra các kiến thức cũ về dm2 và mối quan hệ giữa dm2 và cm2 2 Bài mới : 2.1Giới thiệu mét vuông : Gvgiới thiệu : Cùng với đon vị cm2, dm2 , để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đo mét vuông . - Gv chỉ hình vuông đã chuẩn bị và nói : Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m - Giới thiệu cách đọc, và viết mét vuông : mét vuông viết tắt là m2 - Yêu cầu hs quan sát hình vuông đã chuẩn bị, đếm số ô vuông 1 dm2 có có trong hình vuông . - Chỉ định hs đọc lại nhiều lần : 1m2= 100dm2và ngược lại 100dm2= 1m2 2.2Thực hành : Bài tập1 : - Nêu yêu cầu bài tập,sau đó yêu cầu hs tự làm bài . - Yêu cầu hs đọc kết quả từng bài , cả lớp nhận xét , giáo viên chữa bài chung. Bài 2 : -Lưu ý hs cần lưu ý đến mối quan hệ giữa các đơn vị m2,dm2, cm2 . - Yêu cầu hs tự làm bài . - Yêu cầu hs nhận xét bài của bạn và chấm chữa chung. Bài 3 : - Yêu cầu hs đọc đề - Giúp hs tìm hiẻu đề : + Người ta dùng bao nhêu viện gạch để lót nền? Như vậy diện tích căn phòng chính là diện tích của bao nhiêu viên gạch? + Diện tích mỗi viên gạch là bao nhiêu ? - Yêu cầu hs làm bài . - Yêu cầu hs nhận xét bài của bạn., gv chấm chữa chung. Bài 4 - Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập . - Gợi ý hs tìm các cách giải bằng cách cắt hình đã cho thành các hình chữ nhật , tính diện tích từng hình nhỏ rồi tính tổng các diện tích . - Gọi hs nêu các cách cắt hình . - Gv nhận xét . 3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học. - Hai hs lên bảng trình bày - Hs lắng nghe . - Hs quan sát số ô vuông 1dm2 có trong hình vuông và phát hiện ra mối quan hệ : 1m2= 100 dm2 và ngược lại - Hs tự làm bài - Hs nhận xét bài của bạn . - Hai hs làm bảng , cả lớp làm vở . - Hs đổi vở chấm chéo . - 1Hs đọc đề + 200 viên gạch . + 200 viên + 30 x 30 = 900 cm2 - Hs vẽ lên bảng cách cắt hình của mình . Toán tc ( 21) LUYỆN TẬP I Mục tiêu :Củng cố kiến thức về - Nhân với số có 1 chữ số . - Nhân nhẩm với 10, 100, 1000.., chia nhẩm số tròn chục , trăm , nghìn ,… cho 10, 100, 1000,.. - Tính chất giao hoán của phép nhân. - Giải toán có liên quan đến các kiến thức đã học . II Các hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Bài cũ : - Gọi hs nêu lại tính chất giao hoán của phép nhân., cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000,…và chia nhẩm các số tròn chục , trăm , nghìn , .. cho 10, 100, 1000,.. 2. Hướng dẫn hs luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 548 213 x 6, 430 879x 7 , 154796 x 8 gọi hs lên bảng , cả lớp làm bảng con lần lượt từng bài . Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện bằng cách vận dụng tính chất giao hoán a) 5 x 754 x 2 8 x 342 x 125 1250 x 30 x 8 5 x 568 x 200 Viết lên bảng 1 đến 2 bài , gọi hs nêu cách làm hoặc nếu cách làm nếu hs không nói được . - Yêu cầu hs tự làm các bài còn lại - Gv chấm chữa chung. Bài 3 : tìm các biểu thức bằng nhau : a) 203 x 79 b)( 1000- 80 ) x 145 c) 145 x 920 d) 79 x ( 220 – 17) - Yêu cầu hs tự làm - Gv chấm chữachung . Bài 4: Trong vườn hoa có 8 luống hoa cúc, mỗi luống có 12 hàng, mỗi hàng có 22 cây hoa. Hỏi trong vườn hoa có bao nhiêu cây hoa cúc ? - Gv hướng dẫn hs tóm tắt đề ,sau đó tự giải. - Gv chấm chữa chung. - Hỏi xem em nào có cách giải khác . 3 Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học - Hs trả lời - 3 hs lần lượt lên bảng. - Hs theo dõi . - Hs làm vở , 1hs làm bảng - 2 hs làm bảng, cả lớp làm vở - Hs đọc đề. - 1 em làm bảng, cả lớp làm vở Toán tc (22) LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Giúp hs củng cố kiến thức về: - Các tính chất của phép nhân . - Nhân nhẩm với 10, 100, 1000,…Nhân các số có tận cùng là những chữ số 0 - Giải toán có liên quan đến các kiến thức đã học. II Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất của phép nhân, cách nhân nhẩm với 10 ,100, 1000, chia nhẩm cho 10, 100, 1000,… 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1 :Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 124 + 789 +876 + 211 = b) 4521 + 3627 + 5479 + 6373 = c) 125 x 5 x 2 x 8 d) 250 x 1250 x 8 x4 - Yêu cầu hs cho biết bài toán yêu cầu gì ? - Yêu cầu hs tự làm bài . - Hướng dẫn chấm chữa . Bài 2 a) Điền số tròn chục vào chỗ chấm : …..x 3 < 120 4 x … < 100 b) Đi ền s ố tròn trăm vào chỗ chấm : ……x 10 < 3000 …. x 20 < 1000 - Yêu cầu hs nêu yêu cầu đề - Chỉ định hs nêu kết quả từng bài Bài 3: Gv ghi từng bài lên bảng, hướng dẫn hs cách làm , sau đó yêu cầu tự làm . Tính : 120 x 40 x 20 740 x 200 x 30 Bài 4 : Một hình chữ nhật có chiều rông là 32m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó ? - Chỉ định hs nêu yêu cầu của bài toán . - Hỏi hs cách tìm chu vi , diện tích của hình chữ nhật - Hdẫn chấm chữa chung 3 Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học - Hs trả lời theo chỉ định của cô. - hs phát biểu . - Hai hs làm bảng, cả lớp làm vở . - Chấm chéo vở - Hs tự làm bài -Cả lớp nhận xét - Hs phát biểu sau đó tóm tắt đề và giải . Một hs làm bảng ,lớp làm vở .

File đính kèm:

  • docGatt1.doc
Giáo án liên quan