Bài giảng Tiết 46 - Bài 16: Định dạng văn bản

Câu 1:

Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím BackSpace () trong soạn thảo văn bản.

Giống nhau:

Cả 2 phím đều dùng để xóa kí tự.

Khác nhau:

Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.

Phím BackSpace () dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 46 - Bài 16: Định dạng văn bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh!Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím BackSpace () trong soạn thảo văn bản. Giống nhau: Khác nhau:+ Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.+ Phím BackSpace () dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.Cả 2 phím đều dùng để xóa kí tự.kiểm tra bài cũCâu 1: b)a)c)d)Làm lạiHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Câu 2: Thực hiện thao tác a) rồi thực hiện thao tác b)Nháy chuột tại vị bắt đầuKéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọnThực hiện thao tác b) rồi thực hiện thao tác a).Để chọn phần văn bản em thực hiện như thế nào?kiểm tra bài cũTrăng ơiTrăng ơi từ đâu đến?Hay từ cánh rừng xaTrăng hồng như quả chínLửng lơ lên trước nhàTrăng ơi từ đâu đến?Hay biển xanh diệu kìTrăng tròn như mắt cáChẳng bao giờ chớp miTrăng ơi từ đâu đến?Hay từ một sân chơiTrăng bay như quả bóngBạn nào đá lên trời( Theo Trần Đăng Khoa)Trăng ơiTrăng ơi từ đâu đến?Hay từ cánh rừng xaTrăng hồng như quả chínLửng lơ lên trước nhàTrăng ơi từ đâu đến?Hay biển xanh diệu kìTrăng tròn như mắt cáChẳng bao giờ chớp miTrăng ơi từ đâu đến?Hay từ một sân chơiTrăng bay như quả bóngBạn nào đá lên trời(Theo Trần Đăng Khoa)Ví dụ 1:Ví dụ 2:Các em hãy quan sát và nhận xét cách trình bày của trang văn bản sau?ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNTIẾT 46 - BÀI 16:Có mấy loại định dạng văn bản?1. Định dạng văn bản:Thế nào là định dạng văn bản?* Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.Định dạng văn bản nhằm mục đích gì?* Mục đích: Để văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.* Phân loại: Định dạng văn bản gồm hai loại:+ Định dạng kí tự+ Định dạng đoạn văn bảnBài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN2. Định dạng kí tự:Định dạng kí tự là gì??-Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.Hãy nêu các tính chất phổ biến để định dạng kí tự??-Các tính chất phổ biến định dạng kí tự: Phông chữ: Cỡ chữ: Kiểu chữ: Màu sắc chữ:Tin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họcTin họca. Sử dụng nút lệnh:Để định dạng kí tự em thực hiện như thế nào? Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo hai bước: 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 2. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.Hộp chọn phông chữHộp chọn cỡ chữChữ đậmChữ nghiêngChữ gạch chânHộp chọn màu chữBài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNa. Sử dụng nút lệnh:Các nút lệnh gồm: Phông chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font (phông) và chọn phông thích hợp Cỡ chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Size (cỡ chữ) và chọn cỡ chữ cần thiết. Kiểu chữ: Nháy các nút (chữ đậm), nháy (chữ nghiêng) hoặc (chữ gạch chân)Màu chữ: Nháy nút ở bên phải hộpFont Color (màu chữ) và chọn màu chữ thích hợpBài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNBài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNb. Sử dụng hộp thoại Font Để định dạng kí tự ta làm theo hai bước: 1. Chọn phần văn bản muốn định dạng. 2. Mở bảng chọn Format, chọn lệnh Font và sử dụng hộp thoại Font.Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNHỘP THOẠI FONTChọn phông chữChọn kiểu chữChọn cỡ chữHiển thị kết quả định dạng chữBài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNBài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNChọn phôngChọn màu chữChọn kiểu chữChọn cỡ chữChọn phông chữCỡ chữChọn màu chữChữ đậmChữ nghiêngChữ gạch chânBài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN1- Định dạng văn bản:2- Định dạng kí tự:a) Sử dụng các nút lệnh:b) Sử dụng hộp thoại Font:Lưu ý: Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho các kí tự được gõ vào sau đó.Câu 1: Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B:AB1, a, Chữ đậm2, b, Chữ nghiêng3, c, Chữ có gạch chân4, d, Chữ nghiêng và chữ gạch chân5, e, Chữ đậm, nghiêng và gạch chân6, f, Chữ đậm và nghiêngCâu 2: Muốn chọn phông chữ em chọn nút lệnh nào dưới đây?B.C.D. Tất cả các nút trên đều không đượcA.Bài 16:ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNCâu 3: Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữA. Lớn hơnB. Nhỏ hơnC. Đẹp hơnD. Tất cả đều đúngHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại bài. Làm bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK/88. Chuẩn bị trước bài 17: Định dạng đoạn văn bản.  Buổi học kết thúcKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ      *

File đính kèm:

  • pptBai 16 - Tin 6 (day).ppt
Giáo án liên quan