Bài giảng Tiết : 2,3 : Tiếng việt : ôn tập

Cũng cố cấu tạo các vần đã học có P ở âm cuối :

 -Đọc , viết được một cách chắc chắn các vần , tiếng kết thúc là âm P .

 -Đọc được các từ ứng dụng : Đầy ắp , đón tiếp , ấp trứng

 -Đọc được( Đọc trơn ) đọn thơ ứng dụng .

 Cá mè ăn nổi Con cua áo đỏ

 Cá chép ăn chìm Cắt cỏ trên bờ

 

doc22 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết : 2,3 : Tiếng việt : ôn tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b-Tiến hành luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu bài tập - Gọi HS đọc và tóm tắt đề toán - Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Muốn biết số cây chuối trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ta làm tính gì ? bạn nào nêu được phép tính đó ? - Em nào trình bày được bài giải ? - Cho lớp nhận xét *Bài 2 : - Gọi HS đọc đề toán - Cho HS nêu tóm tắt , GV ghi - Gọi HS giải - Cho cả lớp cùng nhận xét * Bài 3: - Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề - Cho HS giải bài toán 4 . Cũng cố : - Em hãy nêu các bước cơ bản tiến hành giải một bài toán có lời văn ? 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem trước luyện tập - xăng ti mét - Cm - HS đo - HS chú ý nghe - Trong vườn 12 cây chuối , bố trồng thêm 3 cây chuối . Hỏi trong vườn có mấy cây chuối +Có : 12 cây chuối +Thêm : 3 cây chuối +Có tất cả … cây chuối . - Có 12 cây chuối , thêm 3 cây - Có tất cả mấy cây - Tính cộng - 12+3 = - Hs trả lời + 1 HS lên bảng trình bày : Số cây chuối trong vườn có : 12+3= 15 ( Cây ) Đáp số : 15 cây - Lớp nhận xét - HS đọc đề toán và nêu tóm tắt đề + có : 14 bức tranh + thêm : 2 bức tranh + có tất cả: … bức tranh Số bức tranh trên tường có là : 14+2=16 ( Tranh ) Đáp số 16 tranh - Lớp cùng nhận xét chữa bài - Hs đọc đề - Tóm tắt: +Có : 5 hình vuông +Có : 4 hình tròn +Có tất cả : …hình - HS giải Số hình vuông và hình tròn 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số : 9 hình - Hs nêu Tiết : 4 TOÁN Luyện tập Bài : I-MỤC TIÊU *Giúp học sinh - Rèn kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn . - Thực hiện phép trừ , phép cộng các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - bảng phụ , SGK III- CÁC HOẠT ĐỘÂNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra sách vở học sinh + GV nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em luyện tập thông qua một số bài tập cụ thể . b- hướng dẫn HS luyện tập: *Bài 1: - Gọi HS đọc đề toán và nêu tóm tắt - Gv ghi phần tóm tắc lên bảng - Cho HS làm bài - Cho học sinh nhận xét chữa bài trên bảng Bài 2 : -Cho HS đọc đề và nêu tóm tắt bài toán -Gv ghi bảng : -GV nhận xét sửa chữa lỗi sai . *Bài 3 : Thực hiện như bài 1 *Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn tính: 2 cm +3cm = Lấy số đo cộng với số đo ( 2+3) được kết quả bao nhiêu thì viết sau dấu = sau đó viết tên đơn vị đo bên phải kết quả . - Cho HS làm bài Gv nhận xét 4-Cũng cố : -Cho HS nhắc lại cách thực hiện bài toán có lời 5-Nhận xét dặn dò : - Nhận xét giờ học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt . - Hôm sau đem thướt có vạch chia Cm để vẽ đoạn thẳng - HS mang vở lên kiểm tra - HS theo dõi - HS đọc đề và tóm tắt đề: + Có : 4 bóng xanh + Có 5 bóng đỏ + Có tất cả mấy bóng ? - HS làm bài Số bóng An có tất cả là 4+5=9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng - HS đọc đề Nêu tóm tắt , + Có 5 bạn nam + Có : 5 bạn nữ + Có tất cả … bạn - Hs giải bài toán Số bạn của tổ em có là : 5+5 = 10 (Bạn ) Đáp số 10 bạn - HS tự giải - Tính theo mẫu - HS làm bài Thứ sáu Tiết : 1,2 TV oang - oăng Bài 94: I. MỤC TIÊU. - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: oang, oăng , trong tiếng hoang , hoẵng - Phân biệt sự khác nhau giữa oang, oăng để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng - Đọc được từ ứng dụng: áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho Hs lên điền vần oan hay oăn vào chỗ chấm Ng……. ng……… , tóc x……….. - Gọi 2 Hs đọc bài 93 - Nhận xét đánh giá. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới cũng có âm o đứng đầu la vầnø: oang, oăng - Gv ghi bảng : oang , oăng b. Dạy vần: * Vần oang - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần oang . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần oang - GV cho cả lớp đọc đồng thanh - GV viết lên bảng o-a-ng - Cho học sinh phát âm lại *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần oang - Vần oang đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Muốn có tiếâng hoang ta làm thế nào? - GV ghi bảng : hoang - Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần oang trong tiếng hoang ? -Tiếng hoang được đánh vần như thế nào? + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : vỡ hoang - Gv ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết oang vỡ hoang - Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần oăng: - Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần oăng - So sánh 2 hai vần oang và oăng o oang : ang oăng : ăng * viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết oăng con hoẵng - Gv hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần oang , oăng - Gv giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3. Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc đoạn thơ ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ cảnh gì? + Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết oang , vỡ hoang oăng, con hoẵng - Gv cho Hs viết vào vở tập viết : - Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : + áo choàng, áo len, áo sơ mi - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 4. Cũng cố : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học + Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện 5. Nhận xét -Dặn dò : - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap và xem trước bài 95 - Hs 2 lên bảng điền. - 2 Hs đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : oang, oăng - vần oang gồm ba âm ghép lại với nhau là âm o đứng đầu, âm a đứng giữa, cuối cùng là âm ng - Lớp ghép : oang - Cả lớp đọc đồng thanh oang - HS theo dõi. - HS phát âm: oang - Hs nhắc lại oang - o – a – ng - oang - Thêm âm h đứng trước vần oang đứng sau - Hs ghép : hoang - Âm h đứng trước, vần oang đứng sau - hờ – oang – hoang - ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt ) - Tranh vẽ cảnh mọi người đang vỡ hoang - o –a – ng - oang - hờ – oang – hoang / vỡ hoang - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + Hs nhận xét bài viết . - Giống: bắt đầu bằng o - Khác: ang , ăng - Hs viết vào bảng con. - Hs nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần oang, oăng - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - Hs đọc cá nhân, nhóm. - Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cô giáo đang dạy bài cho HS - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Hs đọc lại câu ứng dụng lần lượt - Hs viết vào vở. - Hs đọc chủ đề luyện nói : áo choàng, áo len, áo sơ mi - Hs thi nhau luyện nói theo ý thích . - Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi Sinh hoạt Tiết : I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều. - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp - Nhắc nhở các em ôn bài để chuẩn bị KTĐK - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trước và sau tết

File đính kèm:

  • docGAM22.doc
Giáo án liên quan