Bài giảng Tiết 2: tập đọc dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp )

Đọc lưu loát toàn bài toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp chuyển của truyện với cảnh tượng, tình huống diễn biến (từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê) Phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn (Một người nghĩa hiệp lời lẽ đanh thép dứt khoát)

2. Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2: tập đọc dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải nghĩa từ : Chóp bu, nặc nô - GV đọc diễn cảm toàn bài b. Tìm hiểu bài : ? Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào? ? Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì? Dế Mèn đã hành động NTN để trấn áp bọn Nhện, giúp đỡ chị Nhà Trò. Chúng ta cùng tìm hiểu bài ? Bài chia làm mấy đoạn? ? Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ NTN? Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì? - GV tiểu kết chuyển ý . ? Đứng trước trận địa mai phục của bọn Nhện Dế Mèn đã làm gì? ?Đoạn 2 ý nói gì? ? Dế Mèn đã mói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ? ? Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện đã hành động ntn? ? Đoạn 3 ý nói gì? - Câu hỏi 4 SGK ? Nội dung chính của đoạn trích là gì? - GVghi ND lên bảng . c HD đọc diễn cảm : ? Đoạn 1 bạn đọc với giọng ntn? ? Đoạn 2 bạn đọc NTN? Nhấn giọng ở từ ngữ nào? ? Bạn đọc nhấn giọng ở từ ngữ nào? Giọng đọc ra sao? - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi không? " - GV đọc mẫu 3Củng cố - dặn dò : - 1HS khá đọc bài - Đọc nối tiếp - Đọc theo cặp - 2HS đọc bài - Bọn Nhện - Đòi lại công bằng, bênh vực Nhà Trò yếu ớt ... - 3đoạn Đoạn 1: 4 dòng đầu Đoạn 2: 6 câu tiếp theo Đoạn 3: Phần còn lại - 1HS đọc đoạn 1 - Bọn Nhện chăng tơ ...hung dữ +) ý 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn Nhện thật đáng sợ. - HS đọc đoạn 2. - Dế Mèn ra oai vẻ thách thức Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện . Thấy Nhện cái xuất hiện vẻ đanh đá ...phanh phách . +) ý 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện . - 1HS đọc đoan còn lại - Dế Mèn thét lên, so sánh bọn Nhện béo .... lại cứ đòi món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ và còn đe doạ chúng . - Chúng sợ hãi, cùng rạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang phá hết dây tơ chăng lối . +) ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn Nhện nhận ra lẽ phải . - 1 HS đọc - Trao đổi theo cặp - Em tặng cho Dế Mèn danh hiệu hiệp sĩ . - HS nêu - HS nhắc lại - 3 HS đọc 3 đoạn của bài - 1HS đọc đoạn 1. - Đọc chậm ,giọng căng thẳng, hồi hộp . Nhấn giọng từ : Sừng sững, lủng củng, hung dữ . - 1HS đọc đoạn 2 - Nhấn giọng : Cong chân, đanh đá, nặc nô, quay phắt..... - Đoạn tả sự xuất hiện của Nhện cái đọc nhanh hơn. -1HS đọc đoạn 3 - Giọng hả hê - Nhấn giọng : Dạ ran ,cuống cuồng, quang hẳn . - HS đọc theo cặp - Thi đọc diễn cảm - NX giờ học . Khuyến khích HS đọc truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu " - CB bài : Truyện cổ nước mình . Tiết 3: Toán : $6: Các số có sáu chữ số . I Mục tiêu : 1.Ôn lại quan hệ giữa các hàng liền kề . - Biết viết và đọc các số có 6 chữ số . 2. Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 6 chữ số, nắm chắc mối quan hệ giữa các hàng liền kề . II Đồ dùng : _Kẻ sẵn bảng trang 8 trên giấy khổ to, thẻ số . III Các HĐ dạy - học : A KT bài cũ : Bài 3(T7) . Đọc bài tập NX B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Số có 6 Chữ số : a.Ôn về các hàng đv,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn . 10 đ v = ? chục 10 chục = ? trăm 10 trăm = ? nghìn 10 nghìn = ? chục nghìn ? Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? b Hàng trăm nghìn : 10chục nghìn = ? trăm nghìn 1 trăm nghìn viết ntn? c. Viết, đọc số có 6 chữ số : - Treo bảng ghi sẵn các hàng. GV gắn các thẻ số 100 000,10 000,....10, 1 lên các cột tương ứng . ? Đếm xem có bao nhiêu trăm? ? Có bao nhiêu chục nghìn? ? Có bao nhiêu nghìn? ? Có bao nhiêu trăm? ? Có bao nhiêu chục? ? Có bao nhiêu đơn vị? - HS trả lời GV gắn kết quả đếm xuống cuối bảng như SGK . ? Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn ...bao nhiêu đơn vị? Căn cứ vào các hàng, lớp của số GV viết số - Gọi HS đọc số ? Nêu cách viết số? ? Nêu cách đọc số? - GV lập thêm số 327 163 tương tự VD trên ? Số trên là số có ? Chữ số? 3.Thực hành : Bài 1(T9): a. Cho HS phân tích mẫu b. Nêu kết quả viết vào ô trống ? -Đọc số Bài 2(T9): ? Nêu yêu cầu? - Nhận xét Bài3 (T10): ?Nêu yêu cầu? - Nhận xét . 10 đv = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn - 10 lần . 10 chục nghìn = 100 nghìn 1 trăm nghìn viết 100 000 - Quan sát . - 4 - 3 - 2 - 5 - 1 - 6 - 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị . - 432 516 - Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu - Viết từ hàng cao đến hàng thấp - Từ hàng cao đến thấp - 1 HS lên viết số - 1HS lên đọc số - 6 chữ số - NX sửa sai - 523 453 - 523 453. Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba . - 1HS nêu - Làm bài tập vào SGK - Đọc bài tập - Đọc số - Làm vào vở . 2HS lên bảng - NX sửa sai Bài 4(T10): ? Nêu yêu cầu? - 1HS nêu - Làm vào vở . 2 HS lên bảng a Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm : 63 115 b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu : 723 936 - GV chấm một số bài 4 Tổng kết - dặn dò : - NX. BTVN : Bài 4b, c ( T10) Tiết 4: Luyện từ và câu : $3: Mở rộng vốn từ .Nhân hậu -Đoàn kết . I) Mục tiêu : 1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn TNtheo chủ điểm "Thương người như thể thương thân ".Nắm được cách dùng các TN đó . 2.Học nghĩa mọt số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt .Nắm được cáh dùng các TN đó. II) Đồ dùng : -bút dạ ,bảng phụ kẻ sẵn cột a,b,c,d,ở BT1. -Kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 2 III) Các hoạt động dạy và học A.KT bài cũ : -Viết những tiếng chỉ người trong GĐ má phần vần : có 1âm có 2 âm B.Day bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2.HDHS làm bài tập Bài 1(T17): ?Nêu yêu cầu ? -Phát giấy và bút dạ y/c HS suy nghĩ tìm từ và viết vào giấy . -GV chốt lại lời giải đúng . Bài 2(T17): ?Nêu yêu cầu ? ?Nhân loại có nghĩa ntn? .... -NX ,bổ sung Bài 3 (T17): ?Nêu yêu cầu ? -Mỗi em đặt 2 câu 1 câuvới từ ở nhóm a,1 câu với từ ở nhóm b. Bố em là công nhân . Bố em rất nhân hậu . Bài 4(T17): ?Nêu yêu cầu ? -2HS lên bảng ,lớp làm nháp . -Bố ,mẹ ,dì .... -Bác ,thím ,ông ,cậu .... -2HS nêu -HĐ nhóm 6 -dán phiếu lên bảng -NX ,bổ sung . -2HS nêu -Thảo luận cặp làm vào vở -Đọc bài tập a. Nhân dân ,công nhân ,nhân lại ,nhân tài b. Nhân hậu ,nhân ái ,nhân đức ,nhân từ -HS nêu -Đặt câu với 1 từu ở bài tập 2. -2HS lên bảng ,lớp làm vào vở -NX sủa sai -2HS nêu -Thảo luận theo cặp ,trình bày -ở hiền gặp lành ; Khuyên người ta sống hiền lành ,nhân hậu vì sống như vậy sẽ gặp những điều tót lành ,may mắn . -Trâu buộc ghét trâu ăn : Chê bai những người có tính xấu ,ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc ,may mắn . -Một cây làm chẳng nên non ...núi cao.: Khuyên người ta đoàn kết với nhau ,đoàn kết tạo nên sức mạnh . -NX bổ sung . 3. Củng cố -dặn dò : ?Tìm TN thích hợp với chủ điểm ? -Nx tiết học .BTVN :Học thuộc các TN,câu tục ngữ vừa tìm được và CB bài sau Tiết5: Khoa học $3: Trao đổi chất ở người I) Mục tiêu : Sau bài học HS có khả năng : - Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện quá trình đó . - Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra ở bên tronh cơ thể . - Trình bày được sự phối hợp HĐ của các cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường . II) Đồ dùng : - Hình vẽ (T8-9). 10 phiếu học tập III) Các HĐ dạy- học: A) Kiểm tra bài cũ : ? Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì từ môi trường và thải những gì ra môi trường ? B) Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Tìm hiểu bài : a. HĐ1: Xác định những cơ quan tham gia vào qua trình trao đổi chất ở người . *) Mục tiêu :- Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện quá trình đó . - Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ thể . *) Cách tiến hành : Bước 1: - Phát phiếu HT, nêu y/c - Thảo luận nhóm 4 Bước 2: Chữa bài tập cả lớp - Đại diện nhóm báo cáo - Nhận xét - NX, bổ sung Lấy vào Thức ăn Nước Khí ô- xi Tên CQ tham gia trực tiếp vào quá trình TĐ chất giữa cơ thể với MT bên ngoài Tiêu hoá Hô hấp Bài tiết nước tiểu Da Thải ra Phân Khí co2 Nước tiểu Mồ hôi Bước3: Thảo luận cả lớp ? Dựa vào kết quả làm việc với phiếu HT, hãy nêu những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ? ? Kể tên những cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất ở người ? ? Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất diễn ra bên trong cơ thể ? - GV kết luận - Thảo luận - HS nêu - NX, bổ sung - Cơ quan tiêu hoá, hô hấp, bài tiết nước tiểu, da - Nhờ cơ quan tuần hoàn mà máu đem chất dinh dưỡng (hấp thụ từ cơ quan tiêu hoá và ô-xi) tới tất cả các cơ quan trong cơ thể và đem các chất thải, chất độc từ các cơ quan của cơ thể đến các cơ quan bài tiết để thải chúng ra ngoài và đem khí co2đến phổi để thải chúng ra ngoài b) HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người *) Mục tiêu : Trình bày được sự phối hợp HĐ của các cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thẻ với môi trường . *) Cách tiến hành : Bước 1: - Giao việc - GV yêu cầu HS xem sơ đồ H9- SGK để tìm ra các từ còn thiếu cần bổ sung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh và tập trình bày mối quan hệ giữa các cơ quan . *) Bước 2: Làm việc theo cặp - GV vẽ sơ đồ lên bảng. HS trả lời GV điền từ còn thiếu vào sơ đồ (T9) *) Bước 3: Làm việc cả lớp - Chỉ định HS nêu kết quả ? Hằng ngày, cơ thể phải lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì ? ? Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đổi ở bên trong cơ thể được thực hiện? ? Điều gì sẽ xảy ra nếu một tr ong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng hoạt động ? *) Kết luận :- Mục bạn cần biết - làm việc cá nhân - Thảo luận theo cặp, KT chéo xem bài của bạn đã đúng chưa - Nói với nhau về mối quan hệ giữa các cơ quan trong quá trình trao đổi chất với môi trường - HS nêu - Lấy thức ăn , nước uống, ô- xi .Thải ra phân, nước tiểu, mồ hôi khí co2. - Cơ quan tuần hoàn - Nếu ........ngừng HĐ sự trao đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ chết -HS đọc mục bạn cần biết 3) Tổng kết : - NX giờ học. BTVN: Hoc

File đính kèm:

  • docThu 2 (2).doc
Giáo án liên quan