Bài giảng Tiết 2 – 3: tiếng việt: bài 35: uôi-ươi

- H đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi và các từ ứng dụng

- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ

- H viết được uôi, ươ, nải chuối, múi bưởi .

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu

 

doc28 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 – 3: tiếng việt: bài 35: uôi-ươi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dục cho H tính chính xác , sạch sẻ II.Chuẩn bị - Viết bài ở bảng phụ III.Hoạt động dạy học 1/ Kieồm tra baứi cuừ: (Lớp viết bảng con ) -HS vieỏt baỷng lụựp: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi. 2/ Daùy hoùc baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: *Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi: (1 phuựt) ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. -GV giaỷng tửứ. -Gv hửụựng daón hoùc sinh ủoùc caực tửứ *Hoaùt ủoọng 2: Vieỏt baỷng con(8 phuựt). MT: Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ cỡ vừa -Vieỏt maóu vaứ hửụựng daón caựch vieỏt. -ẹieồm ủaởt buựt naốm ụỷ ủửụứng keỷ ngang 3. Vieỏt chửừ deõ (d), lia buựt vieỏt daỏu ngang treõn chửừ deõ (d), lia buựt vieỏt chửừ o, lia buựt vieỏt daỏu muừ treõn chửừ o, lia buựt vieỏt daỏu huyeàn treõn chửừ oõ. Caựch 1 chửừ o. Vieỏt chửừ (c), noỏi neựt vieỏt chửừ haựt (h), lia buựt vieỏt chửừ o, noỏi neựt vieỏt chửừ i, lia buựt vieỏt daỏu chaỏm treõn chửừ i, lia buựt vieỏt daỏu moực treõn chửừ o. -Tửụng tửù hửụựng daón vieỏt tửứ: tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. -Hửụựng daón HS vieỏt baỷng con: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. *Nghổ giửừa tieỏt: Hoaùt ủoọng 3: (7 phuựt) vieỏt baứi vaứo vụỷ MT: Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ cỡ vừa -Hửụựng daón vieỏt vaứo vụỷ. -Lửu yự tử theỏ ngoài, caàm vieỏt. Nhaộc ủeà. caự nhaõn , caỷ lụựp Theo doừi vaứ nhaộc caựch vieỏt. Vieỏt baỷng con. Haựt muựa . Laỏy vụỷ , vieỏt baứi. 4/ Cuỷng coỏ: -Thu chaỏm, nhaõn xeựt. -Nhaộc nhụỷ nhửừng em vieỏt sai. 5/ Daởn doứ: -Daởn HS veà taọp reứn chửừ. ............................................................... Tiết 3: Toán: PHEÙP TRệỉ TRONG PHAẽM VI 3 I. MUẽC TIEÂU: - Bieỏt làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Vaọn duùng laứm BT: 1, 2, 3 KG: laứm theõm BT 4 II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ toán GV, HS. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: *Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi, hỡnh thaứnh khaựi nieọm veà pheựp trửứ MT:có khái niệm về phép trừ - Hoỷi: Coự 2 con ong bay ủi 1 con ong coứn maỏy con ong? - Hoỷi: 2 bụựt 1 coứn maỏy? -Vaọy: Bụựt laứm pheựp tớnh trửứ. 2 – 1 = ? - Giaựo vieõn vieỏt baỷng: 2 – 1 = 1 - Giaựo vieõn hửụựng daón Hoùc sinh hoùc thuoọc coõng thửực *Hoaùt ủoọng 2: Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. MT:nhaọn bieỏt bửụực ủaàu veà moỏi quan heọ giửừa coọng vaứ trửứ. -Hửụựng daón Hoùc sinh sửỷ duùng baỷng gaộn. -Theồ hieọn baống thao taực treõn sụ ủoà ủeồ Hoùc sinh nhaõn ra moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ trửứ tửứ boọ ba caực soỏ 2, 1, 3 *Nghổ giửừa tieỏt: *Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh MT: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Baứi 1: (5 phuựt)Tớnh: 2 – 1 = Baứi 2: (4 phuựt)Tớnh: 2 - 1 Baứi 3: (6 phuựt)Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp Treo tranh: Coự 3 con chim bay ủi 2 con chim. Hoỷi treõn caõy coứn maỏy con chim? -ẹaởt baứi tớnh khaực: 3 con chim coứn 1 con chim. Vaọy soỏ chim ủaừ bay ủi laứ maỏy con? -1 Hoùc sinh laứm baứi baỷng lụựp Moọt con ong 1 1 -ẹoùc: Hai trửứ moọt baống moọt Lụựp 4 laàn, caự nhaõn: 7-10 em 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 Neõu yeõu caàu caực baứi vaứ laứm baứi. Trao ủoồi sửỷa baứi. Neõu yeõu caàu caực baứi vaứ laứm baứi. Laứm baỷng con Traỷ lụứi: Coứn 1 con chim 3 – 2 = 1 Traỷ lụứi: Bay ủi 2 con 3 – 1 = 2 Hoùc sinh laứm vaứo vụỷ chửừa baứi 4/ Cuỷng coỏ: - Hoùc sinh ủoùc pheựp trửứ trong phaùm vi 3 moỏi quan heọ giửừa coọng vaứ pheựp trửứ. 5/ Daởn doứ:Hoùc thuoọc coõng thửực. .................................................................................... Tiết 4: Tự chọn Toán Làm BT: phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu: - Củng cố khái niợ̀m vờ̀ phép trừ và mụ́i quan hợ̀ giữa phép cụ̣ng và phép trừ. - Biờ́t làm tính trừ trong phạm vi 3. - H tư duy, tích cực chủ đụ̣ng. II. Các hoạt động dạy - học: ND Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ: 2 Luyện tập: MT: Củng cố khái niợ̀m vờ̀ phép trừ và mụ́i quan hợ̀ giữa phép cụ̣ng và phép trừ. - Biờ́t làm tính trừ trong phạm vi 3. Bài 4 Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố - dặn dò T gọi 2 đến 3 H lên bảng làm b tập. KT miệng 1 số H Bài 1 : điền dấu > ,< ,= vào chỗ chấm . 3 - 1 ...2 + 1 1+ 1 ... 2 - 1 - Nhận xét , ghi điểm - Hướng dẫn HS làm BT. Bài 2: Tính 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = 3 - 0 = - Cho HS làm miệng *Bài 3:Tính - Cho HS làm bảng con - Huy động kết quả, nhận xét - Chốt: Viết kết quả thẳng cột 3 - 1 .... 2 3 - 3 ... 1 1 + 2 .... 5 3 - 1 ... 1 3 - 2 ... 1 2 + 1 .... 4 - Gợi ý: Tính nhẩm kết quả phép tính sau đó so sánh và điền dấu - Chữa bài. - Cho H quan sát tranh , gợi ý H nêu BT - Theo dõi giúp đỡ H yếu - Chữa bài -Hệ thống kiến thức của bài - Nhận xét, dặn dò 2 H đọc lên bảng làm bài 1 số H nêu miệng k quả pt' - Tính nhẩm, nối tiếp nhau nêu kết quả. - Làm bảng con - Nêu yêu cầu: So sánh và điền dấu - Cá nhân làm BT vào vở BT - Quan sát tranh và thảo luận nhóm, nêu phép tính thích hợp. ............................................................... Buổi chiều Tiết 1: BDTV đọc viết âm, tiếng, từ I/ Mục tiêu Rèn kỷ năng đọc và viết vần eo, ao và các từ ứng dụng ,câu ứng dụng trong bài học . Giáo dục học sinh tính tích cực trong học tập. 2. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạtđộng của học sinh Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc -ẹoùc caực vaàn, tieỏng, tửứ, tửứ ửựng duùng. -ẹoùc caõu ửựng duùng: Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn vieỏt Gv đọc vần và từ ứng dụng : eo,ao,trái đào ,chào cờ ,leo trèo , cái kéo, ... ? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li Chữ nào có độ cao 4 ôli Chữ nào có độ cao ôli Chữ nào có độ cao 2 ôli GV HD HS cách viết, tư thế ngồi -Lửu yự veà ủoọ cao, khoaỷng caựch, neựt noỏi. -Nhaọn xeựt, sửỷa sai. Chấm bài làm của HS Nhận xét và dặn dò: Về nhà luyện viết thêm Cá nhân eo,ao,trái đào ,chào cờ ,leo trèo , cái kéo, ... caự nhaõn , caỷ lụựp HS đọc Học sinh viết vào vở ô ly --------------------------------------------------- Tiết 2:Ôn Thể dục: luyện viết: bài 36 AY- Ây I.Mục tiêu -Viết đúng cá vần, chữ: ay, ây, máy bay, nhảy dây cỡ vừa. - Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường. - Giáo dục cho ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Chuẩn bị - Viết bài ở bảng phụ III.Hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ ( 5p) 2.Bài mới: Hoạt động1 Hướng dẫn nghe viết: MT: Viết đúng cá vần, chữ: ay, ây, máy bay, nhảy dây cỡ vừa. *)Luyện bảng con HĐ2: Thực hành MT: Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường. 3.Củng cố dặn dò: (5') - Yêu cầu H viết bảng con : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Huy động kết quả, nhận xét. - Quan sát nhận xét chung -Treo bảng phụ : ay, ây, máy bay, nhảy dây - Yêu cầu HS đọc lại các từ. ? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li Chữ nào có độ cao 4 ôli Chữ nào có độ cao 2 ôli - Hướng dẫn viết một số từ: ay - Ta viết chữ a rồi đưa bút lên viết tếp nét hất của con chữ y. - Thêm dấu â vào ay được ây - Hướng dẫn viết: máy bay, nhảy dây - Yêu cầu H viết bảng con - Quan sát giúp H Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng - Giúp H yếu - Nhận xét chung - Cho H viết bài vào vở HKG viết đầy đủ số dòng ở vở bài tập viết - H yếu viết 1 dòng 1 lần - T chấm bài nhận xét chung - Nêu những lỗi sai phổ biến ? Chữ h có độ cao mấy ô li khi viết đặt bút trên dòng kẻ mấy ? - Cho H viết lại bài và chữ sai - Viết bảng con 4 tổ 4 từ - Quan sát cả lớp - 3 em đọc bài. - Trả lời chữ 5 ô li: b, h, y - 4 ô li: d - 1 ô li: a, â, n, m - H nghe và nắm - Quan sát cách viết từ - Mở vở và viết HKG viết đủ số dòng qui định H yếu một dòng 1 từ - Nghe ghi nhớ - Nghe và nhớ cách viết 5 ôli đặt bút dòng kẻ thứ hai Cả lớp ........................................................................................ Tiết 3: HDTHTV Làm bài tập Bài eo - ao I. Mục tiêu: -HS nối đúng từ với tranh minh hoạ. Nối đúng từ thành câu cho đúng nghĩa - Rèn kĩ năng viết chữ đứng, kiểu chữ viết thường. Khoảng cách phù hợp. II. Các hoạt động dạy - học: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập MT : HS nối đúng từ với tranh minh hoạ. Nối đúng từ thành câu cho đúng nghĩa Bài 1: Nối GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và đọc các từ : cá nheo – kéo lưới – tờ báo – mào gà Cho HS lần lượt nối Bài 2: Nối HS đọc các từ ở 2 cột sau đó nối từ thành câu sao cho có nghĩa Hoạt động 2: Luyện viết MT: Rèn kĩ năng viết chữ đứng, kiểu chữ viết thường. GV cho HS đọc leo trèo, chào cờ HD HS viết 1 hàng :leo trèo, 1 hàng :chào cờ Củng cố, dặn dò: GV thu bài của HS chấm, nhận xét HS nối vào VBTTV HS làm vở Chú khỉ trèo cây Mẹ may áo mới Chị Hà khéo tay HS viết vào vở ........................................................................ Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua. - Kế hoạch tuần 8. II. Các hoạt động: 1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể. 2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 9: - GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp . - Cả lớp thảo luận bổ sung. - Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. - Đi học giờ, có ý thưc giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt + Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ. + Hăng say phát biểu xây dựng bài: Thảo Ly, Tiến Sỹ ... + Có nhiều tiến bộ:Nghĩa, Bình.... + Chuẩn bị bài chu đáo. Tồn tại: Hiện tượng nói chuyện riêng: An, Tuấn Anh,... Vệ sinh nhiều lúc chưa sạch, hiện tượng rác vẫn còn trong lớp sau mỗi buổi học. III . Kế hoạch tuần 10 - Nâng cao chất lượng học tập, ổn định mọi nề nếp. Khảo sát chất lượng chữ viết. - Thực hiện tốt các nền nếp. - Chăm sóc tốt bồn hoa, cây cảnh. - Làm tốt công vệ sinh,... . .................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 9.doc
Giáo án liên quan