Bài giảng Tập đọc: người công dân số một

- Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê).

- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.

Trả lời được các câu hỏi 1,2 và 3 (không cần giải thích lí do)

 

doc34 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc: người công dân số một, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
liệu ) về chiến dịch ĐBP. - HS có thể tìm đọc một số câu thơ về chiến thắng ĐBP hoặc nêu tên ( và có thể hát ) một bài hát tiêu biểu về chiến thắng ĐBP. - Đọc nội dung bài học 3. Củng cố, dặn dò: 1-2' - GV nhận xét tiết học. ĐỊA LÝ: CHÂU Á I. MỤC TIÊU : 1/ KT, KN : - Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới : châu Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam Cực ; các đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. - Nêu được vị trí, giới hạn châu Á : + Ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương. + Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Á : + ¾ Diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và độ sộ nhất trên thế giới. + Châu Á có nhiều kiểu khí hậu : nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. + Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ của châu Á. + Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản đồ (lược đồ). 2/ TĐ : Thích tìm tòi, khám phá về địa lí Châu Á. II. CHUẨN BỊ: - Quả Địa cầu. - Bản đồ Tự nhiên châu Á. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:2-3' - Nhận xét bài kiểm tra 2. Bài mới: HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1' - HS chú ý lắng nghe. 1. Vị trí địa lí và giới hạn HĐ 2 : Làm việc theo nhóm 2 : 11-12' - Treo bản đồ châu Á. - HS quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi trong SGK về tên các châu lục, đại dương trên Trái Đất : châu Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam Cực ; các đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. Nêu vị trí địa lí, giới hạn của châu Á ? - Gồm phần lục địa và các đảo xung quanh; nhận xét giới hạn các phía của châu Á: phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía đông giáp Thái Bình Dương, phía nam giáp Ấn Độ Dương, phía tây và tây nam giáp châu Âu và châu Phi. + Nhận xét vị trí địa lí của châu Á: trải dài từ vùng gần cực Bắc đến quá Xích đạo, có DT lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. - Đại diện nhóm báo cáo, kết hợp chỉ bản đồ, quả địa cầu Kết luận: Châu Á nằm ở bán cầu Bắc; có 3 phía giáp biển và đại dương. 2. Đặc điểm tự nhiên . HĐ 3 : Thảo luận nhóm 4 : 15-16' - HS quan sát bản đồ, thảo luận Nhận xét về khí hậu của châu Á ? + Do vị trí địa lí của châu Á: trải dài từ vùng gần cực Bắc đến quá Xích đạo nên có các đới khí hậu khác nhau : hàn đới, ôn đới, nhiệt đới. Nhận xét về địa hình của châu Á ? + ¾ Diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và độ sộ nhất trên thế giới.Đỉnh Ê-vơ-ret thuộc dãy Hi-ma-lay-a cao nhất thế giới (8848m) - Dựa vào hình 3,hãy đọc tên và chỉ vị trí của một số : + Dãy núi : + Dãy U-ran, dãy Côn Luân, dãy Hi-ma-lay-a, dãy Thiên Sơn. + Cao nguyên, đồng bằng : + ĐB Tây Xi-bia, ĐB Hoa Bắc, ĐB Ấn Hằng, ĐB sông Mê Công, ... +Sông lớn : + Sông Mê Công, sông Hoàng Hà, sông Hằng, sông Trường Giang. - GV gọi mỗi nhóm TL 1câu - Đại diện nhóm trình bày + chỉ bản đồ; các nhóm khác nhận xét, bổ sung Kết luận: Châu Á có nhiều cảnh thiên nhiên.Châu Á có nhiều dãy núi và đồng bằng lớn. Núi và cao nguyên chiếm phần lớn diện tích. - Đọc nội dung cần ghi nhớ. 3. Củng cố, dặn dò: 1-2' - Nhận xét tiết học - Xem trước bài Châu Á GIÚP ĐỠ HSY ÔN GIẢI TOÁN VỀ DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: 1/KT, KN : Biết Tính diện tích hình thang, hình tam giác vuông. Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. 2/TĐ : HS yêu thích môn Toán II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 4-5' 2.Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài : 1' HĐ 2 : Thực hành : 27-28' BBài 1: Bài 1: HS tự làm bài, 1 HS đọc kết quả, các HS khác nhận xét, đánh giá bài làm của bạn. S = 3 x 4 : 2 = 6cm2 S = 2,5 x 1,6 : 2 = S = 2/5 x 1/6 : 2 = 2/60cm2 Bài 2: HS củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm và diện tích hình thang. Bài 2 : Một HS nêu hướng giải bài toán, các HS khác nhận xét. - GV yêu cầu HS nêu lời giải, HS khác nhận xét. Bài 3 : Dành cho HSKG Bài 3 Bài giải: a) Diện tích hình thang là: (50 + 70) x 40 : 2 = 2400 (m2) Diện tích trồng đu đủ là: 2400 x 30 : 100 = 720 (m2) Diện tích trồng chuối là: 2400 x 25 : 100 = 600 (m2) Số cây đu đủ trồng được là: 720 : 1,5 = 480 (cây) b) Số cây chuối trồng được là: 600 : 1 = 600 (cây) Số cây chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ là: 600 - 480 = 120 (cây) Đáp số: a) 480 cây; b) 120 cây 3. Củng cố dặn dò : 1-2' - Chuẩn bị com-pa. SINH HOẠT LỚP I. Môc tiªu: - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi. - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä. - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå. II. lªn líp : Hoaït ñoäng Giaùo vieân Hoaït ñoäng Hoïc sinh 1.OÅn ñònh toå chöùc. * Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích . 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 19. -Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp . - Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 19 Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm Khen: Tuấn, Đạt, Linh Nhắc nhở: Dũng, Dương…chưa chăm học. -Nhaän xeùt chung qua kiểm tra định kì cuối kì1, thái độ làm bài, kế quả. 3.Keá hoaïch tuaàn 20 * Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau - Ôn tập. -Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa theo khu vöïc quy ñònh 4.Cuûng coá - daën doø-Nhaän xeùt tieát hoïc. * Haùt ñoàng thanh. - Lôùp tröôûng baùo caùo . - Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau . * Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 20 . HDTHTV: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ, danh từ, động từ, tính từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là danh từ, động từ, tính từ? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Tìm quan hệ từ trong các câu sau: a) Giữa vườn lá um tùm, xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa nở rực rỡ. b) Cánh hoa mịn mành úp sát vào nhau như còn đang e lệ. c) Tuy Lê không đẹp nhưng Lê trông rất ưa nhìn. Bài tập 2: Các từ được gạch chân trong các câu sau, từ nào là từ nhiều nghĩa, từ nào là từ đồng nghĩa, từ nào là từ đồng âm? a) Trời trong gió mát. Buồm căng trong gió. b) Bố đang đọc báo. Hai cha con đi xem phim. c) Con bò đang kéo xe. Em bé bò dưới sân. Bài tập 3: Gạch chân các động từ, tính từ trong đoạn văn sau: Nước xiên xuống, lao xuống, lao vào bụi cây. Lá đào, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy. Con gà trống ướt lướt thướt, ngật ngưỡng tìm chỗ trú. Mưa lao xuống sầm sập, giọt ngã, giọt bay. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: a) Giữa vườn lá um tùm, xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa nở rực rỡ. b) Cánh hoa mịn mành úp sát vào nhau như còn đang e lệ. c) Tuy Lê không đẹp nhưng Lê trông rất ưa nhìn. Lời giải: a)Từ “trong” là từ đồng âm. b) Từ “cha”, “bố” là từ đồng nghĩa. c) Từ “bò” là từ nhiều nghĩa. Lời giải: Nước xiên xuống, lao xuống, lao vào ĐT ĐT ĐT bụi cây. Lá đào, lá na, lá sói vẫy tai ĐT run rẩy. Con gà trống ướt lướt thướt, TT ĐT TT ngật ngưỡng tìm chỗ trú. Mưa xuống TT ĐT ĐT ĐT sầm sập, giọt ngã, giọt bay. TT ĐT ĐT - HS lắng nghe và thực hiện. TH To¸n Lµm bµi tËp thùc hµnh to¸n – tiÕt 1- tuÇn 19 Môc tiªu: Cñng cè c¸ch gi¶i to¸n vÒ chu vi, diÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c - RÒn luyÖn kÜ n¨ng lµm to¸n cho HS. II. C¸c H§ d¹y häc chñ yÕu: Giíi thiÖu bµi: LuÖn tËp, tùc hµnh: BT1: Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi tËp – GV tãm t¾t bµi to¸n . Gîi ý cach lµm. ? Bµi to¸n cho biÕt g×? ? Bµi to¸n yªu cÇu chóng ta t×m g×? ? Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×? Gäi 3 em lªn b¶ng lµm- c¶ líp lµm bµi vµo vë Gäi hs ch÷a bµi. BT2, BT3: C¸ch tiÕn hµnh t­¬ng tù Cñng cè, dÆn dß: -Gäi HS nªu c¸ch tÝnh chu vi, diÖn tÝch h×nh tam gi¸c - chuÈn bÞ bµi sau: TiÕt 2. BDHSG: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI i.MỤC TIÊU : 1. KT,KN : - Rèn kĩ năng nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua 2 đoạn kết bài trong SGK. - Viết được 2 đoạn kết bài theo yêu cầu. 2/ TĐ : Thể hiện tình cảm đối với người được tả. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: 4-5’ 2.Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’ Nêu MĐYC của tiết học. HĐ 2 :HDHS luyện tập: 27-19’ - 2HS đọc đoạn mở bàỉ ở tiết trước. Bài 1: - Gv treo bảng phụ viết 2 kiểu kết bài Bài 1 -2HS đọc... - 1HS đọc nội dung BT1. - Cả lớp đọc thầm lại 2 đoạn văn, suy nghĩ trả lời câu hỏi. - HS tiếp nối nhau phát biểu, chỉ ra sự khác nhau của 2 kết bài a & b. GV nhận xét,rút ra kết luận: A, Kết bài theo kiểu không mở rộng: tiếp nối lời tả về bà, nhấn mạnh tình cảm với người được tả. B,Kết bài theo kiểu mở rộng: Sau khi tả bác nông dân,nói lên tình cảm với bác, bình luận về vai trò của những người nông dân đ/v xã hội. Bài 2 : - 2HS đọc yêu cầu của BT và đọc lại 4 đề văn ở tiết trước. - 5HS nói tên đề bài mà các em chọn. - Phát bút xạ và giấy cho 2HS. - HS viết các đoạn kết bài. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết.Mỗi em đều nói rõ đoạn kết bài của mình theo kiểu mở rộng or không mở rộng. -GV mời những HS làm bài lên giấy trình bày kết quả.Cả lớp và GV cùng phân tích,nhận xét đoạn viết. 3.Củng cố,dặn dò: 1-2’ - GV nhận xét tiết học. Những HS viết bài chưa đạt buổi chiều viết lại. - Lớp nhận xét. -Nhắc lại kiến thức về 2 kiểu kết bài.

File đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 19 NGOC HA.doc