Bài giảng So sánh các số có 2 chữ số

MỤC TIÊU:

Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số .Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số .

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Các bó que tính và que tính rời

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng So sánh các số có 2 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tr /142 ) I MỤC TIÊU: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số .Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bó que tính và que tính rời III HĐ DẠY VÀ HỌC: H Đ DẠY H Đ HỌC 1 Bài cũ: Đếm từ 70 đến 90 52 đến 78 2Bài mới: GT 62 <65 QS hình vẽ GT 63 > 58 QS hình vẽ 3Thực hành: Bài1: Điền dấu > < = ? BP – SGK Bài 2: ( a, b) Khoanh vào số lớn nhất BL - vở Bài 3 ( a, b ) Khoanh vào số bé nhất Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh nhất” Bài 4: Viết các số 72, 38, 64 BL - BC 3 Củng cố dặn dò: *HS quan sát tranh nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị; 65 có 6 chục và 5 đơn vị; 62& 65 cùng có 6 chục, mà 2< 5 nên 62 < 65 Đọc là 62 bé hơn 65 TT cho ví dụ khác *HS quan sát tranh nhận ra 63 có 6 chục và 3 đơn vị; 58 có 5 chục và 6 đơn vị; số chục khác nhau: 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63 > 58 Đọc là 63 lớn hơn 58 TT cho ví dụ khác *Biết cách so sánh các số và điền đấu đúng vào ô trống. * Biết so sánh các số để tìm ra số lớn nhất để khoanh vào số đó. * Biết so sánh các số để tìm ra số bé nhất để khoanh vào số đó. * Biết xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Toán: *99 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiếp theo ) Tr/140 ) I MỤC TIÊU: : Nhận biết về số lượng,; Biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1 4 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời. III HĐ DẠY VÀ HỌC HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Đếm các số từ 50 đến 60 61 đến 69 2Bài mới: *Giới thiệu các số từ 70 đến 80. HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 70 đến 80. HD làm bài tập 1: BL- BC *Giới thiệu các số từ 80 đến 99. HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 80 đến 99. H D làm bài tập2: BL - VỞ H D làm bài tập3: BL – SGK Bài tập 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Tổ chức TC: “ Ai nhanh hơn” 3. Củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80. “Bảy chục và hai là bảy mươi hai.” HS viết được các số từ 70 đến 80. HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 80 đến 99. “ Tám chục và bốn là tám mươi bốn.” “ Chín chục và năm là chín mươi lăm.” HS viết được các số từ 80 đến 99. HS nhận ra “ cấu tạo” của các số có hai chữ số. 76: gồm 7 chục và 6 đơn vị HS tham gia trò chơi Toán: *98. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiếp theo ) Tr/138 ) I MỤC TIÊU: Bước đầu giúp học sinh: Nhận biết về số lượng,; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1 4 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời. III HĐ DẠY VÀ HỌC HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Đếm các số từ 20 đến 30; 30 đến 40; 40 đến 50 2Bài mới: *Giới thiệu các số từ 50 đến 60. HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 50 đến 60. HD làm bài tập 1: BL- BC *Giới thiệu các số từ 61 đến 69. HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 61 đến 69. H D làm bài tập2: BL - VỞ H D làm bài tập3: BL – SGK Bài tập 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: Tổ chức TC: “ Ai giỏi nhất” 3Củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 60. “Năm chục và bốn là năm mươi bốn” HS viết được các số từ 50 đến 59. HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 61 đến 69. “ Sáu chục và một là sáu mươi mốt” “ Sáu chục và tám là sáu mươi tám” HS viết được các số từ 60 đến 70. HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 30 đến 69. HS tham gia trò chơi TOÁN: *97. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( Tr/136 ) I MỤC TIÊU: Bước đầu giúp học sinh: Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. Nhận biết thứ tự của các số từ 20 đến 50. II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1 4 bó ,, mỗi bocs một chục que tính và 10 que tính rời. III HĐ DẠY VÀ HỌC HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Đánh giá bài kiểm tra 2Bài mới: Giới thiệu các số từ 20 đến 30. HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 20 đến 30. HD làm bài tập 1: BL- SGK Giới thiệu các số từ 30 đến 40. HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 30 đến 40. *H D làm bài tập2: (buổi chiều ) H D làm bài tập3: BL – Vở Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống và đọc các số đó: BL- SGK 3Củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30. “Hai chục và ba là hai mươi ba” HS viết được các số vào vạch tia số từ 19 đến 32. HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 31 đến 40. “Ba chục và sáu là ba mươi sáu” HS viết được các số từ 30 đến 39. HS viết được các số từ 40 đến 50. HS viết đúng các số vào ô trống và đọc các số đó.

File đính kèm:

  • docToan 1 tuan 26 chuan kien thuc .doc
Giáo án liên quan