Bài giảng Ôn: cộng các số tròn

Mục tiêu

- Củng cố phép cộng các số tròn chục, dạng toán giải có lời văn.

- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số tròn chục

- HS tích cực trong giờ học.

B. Đồ dùng dạy học

C. Các hoạt động dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: cộng các số tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24 Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Toán(bs) Ôn: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số tròn chục, dạng toán giải có lời văn. - Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số tròn chục - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (7’) - Làm miệng. Tính nhẩm 40 + 30 = 50 +30 = 30 +40 = 30 + 50 = 10 + 50 = 40 + 30 = 20 + 40 = 20 + 70 = Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) vở 7 Bài 1: Đặt tính rồi tính (bảng con) 40 + 30 20 + 70 80 + 10 60 + 30 Bài 2: >, <, = 40 + 30 …….. 70 10 + 40 ….. 30 + 10 60 + 20 ……. 40 + 50 30 + 30 …… 30 + 50 HS làm vở, chấm, sửa bài. Bài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau An có : 20 viên bi Hùng có : 30 viên bi Cả hai bạn có : …. viên bi? HSG: Bài 4: Số? 40 + ….. = 60 + 20 …… + 40 = 70 + 20 Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013 Toán(bs) Ôn: LUYỆN TẬP - TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố khái niệm số phép cộng các số tròn chục. - Rèn tính thành thạo phép cộng, so sánh, giải toán các số tròn chục. - HS có tính cẩn thận khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’) - Làm bảng con: 30+ 20 10 + 50 60+ 10 70 +20 HS nâu cách tính. Đúng/Sai Số tròn chục được viết là 06 Số liến sau của 19 là 20 Số liền trước của 10 là 11 Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7 Bài 1: Viết các số tròn chục: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 2 : Tính 40 + 20 + 10 = 70cm + 20cm = 30 + 40 + 20 = 30cm + 50cm = Bài 3: >, <, = 10 + 30 60 HSG: 20 + 40 + 10 50 + 10 50 + 40 90 40 + 20 + 20 70 + 10 Bài 4: Rổ thứ nhất đựng 30 quả cam, rổ thứ hai đựng 50 quả cam. Hỏi cả hai rổ có tất cả bao nhiêu quả cam? GV hướng dẫn HS tóm tắt. HS tự giải, sửa bài. * HSG: Hiện nay Hồng 10 tuổi. Hỏi 20 năm nữa HỒng được bao nhiêu tuổi? - HS làm miệng. Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2013 Toán(bs) Ôn: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC- TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố phép trừ các số tròn chục, dạng toán giải có lời văn. - Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số tròn chục - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ - Làm bảng con: 30 – 20 50 – 50 60 – 10 90 – 30 HS nêu các số tròn chục lớn hơn 50 Nghỉ giữa tiết 3’ Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7 Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm Bài 2: Số? 40 - ….. = 30 70 – 30 - …….. = 20 50 - ….. = 10 60 + 30 - ……. = 10 Bài 3: Mẹ mua 40 quả cam, mẹ biếu bà 1 chục quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề, giúp HS tóm tắt. Lưu ý HS đổi 1 chục quả = 10 quả HSG: Bài 4: Số? 60 - …….. = 30 + ……. 70 – 30 = 80 - ……. Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 24.doc
Giáo án liên quan