Bài giảng Luyện tập chung toán

I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập

II/. Bài cũ :

 0 + 2 = 3 + 0 = 0 + 3 5

 1 + 3 = 0 + 4 = 3 + 0 3

III/. Bài mới : Thực hành :

Bài 1: VBT/ 38 : Tính

Bài 2 : SGK/ 53 : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.

* Bài 3 : SGK/ 52 : HSG

 Bài 4 : SGK/ 52 (củng cách nhìn mô hình ghi phép tính)

 

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập chung toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dụng - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu nội dung. - Luyện đọc câu ứng dụng : Suối chảy…. thổi sáo. +Luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Đọc sách giáo khoa: Đọc mẫu + Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của học sinh. * Trò chơi : IV/.Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng eo, ao trong vở Luyện chữ đẹp 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách Tiếng Việt, bảng con, bìa vàng, vở tập viết). - 2 em ( Lâm, Huy) - 3 em ( Kiều, Vũ, Diệu) - Cả lớp đọc đồng thanh (ngược, xuôi) - Cả lớp viết bảng con :đôi dũa, tuổi thơ - Học sinh đọc và nhận biết vần eo gồm e và o - Thêm âm m, dấu huyền. - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh - HS quan sát và nêu nội dung. - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. - Học sinh tự so sánh. - Thêm âm s đứng trước vần ao - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh - Xen tranh và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh - Viết bóng, bảng con : eo, chú mèo, ao, ngôi sao. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh : cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - 2 em lên bảng tìm + Đọc bìa vàng dòng số 38 - 2 em đọc - Mở SGK trang 79 xem tranh - Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ theo nhận xét. - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. Tìm tiếng có vần eo, ao - 2 em đọc chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc cá nhân, lớp, tiếp sức, truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Thực hiện trò chơi Tiếp sức - Điền vần ay hay ây ? a/ tờ b…. b/ k… lưới… c/ m… gà ----------------------------------------------------- Tiết 9 Luyện toán NS : 16 / 10/ 2011 NG : Thứ năm, 20/ 10/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng các số trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 24’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/. Bài cũ : a) Tính : 4 + 1 = 0 + 4 = 2 + 2 = 5 + 0 = b) Chọn chữ cái trước phép tính đúng : a/ 5+ 0 = 5 b/ 0+ 4 = 0 c/ 3 + 0 = 3 III/ Bài mới : Luyện Toán Bài 1 : Tính 2 + 3 = 2 + 1 = 4 + 1 = 0 + 1 = 1 + 3 = 1 + 1 = 1 + 1 = 3 + 2 = 4 + 0 = Bài 2 : Tính. 1 3 0 5 + + + + 4 2 2 0 Bài 3 : Điền dấu : 3 + 2… 4 5… 1 + 3 4 + 0…. 4 4… 2 + 0 2 +.3 … 5 5… 5 + 0 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp A A A A ß A IV/ Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính cộng trong phạm vi 5. 1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn 2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con - Cả lớp thực hiện bảng con, chọn ý đúng 1/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả 2/ Thực hiẹn bảng con 3/ Thực hiện vào vở, 1 em thực hiện ở bảng 4/ Cả lớp thực hiện bảng con Tiết : 27 Toán Bài : Phép trừ trong phạm vi 3 NS : 17 / 10/ 2011 NG : Thứ sáu,21/ 10/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B/ CHUẨN BỊ : GV: Các nhóm 3 con vật C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 5’ 5’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : 4 + 1 = 5 + 0 = 2 + 3 = 0 + 3 = b) Chọn chữ cái có kết quả đúng : 5 + 0 = a/ 4 b/ 5 c/ 0 III/ Bài mới : - Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ 2 – 1 = 1 + Hướng dẫn học sinh học phép trừ 2 – 1 = - Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học và nêu : Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó một con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong ? - GV giới thiệu : “2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong : “hai bớt một còn một”. Ta viết như sau ; 2 – 1 = 1 (dấu – đọc là “trừ”) + Tương tự các phép tính sau cho các em tự nêu và lập thành bảng trừ trong phạm vi 3 - Cho học sinh đọc thuộc bảng trừ + Hướng dẫn học sinh nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ : Cho học sinh xem sơ đồ và nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : - Giáo viên thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để học sinh nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 1, 2, 3. * Giải lao tại chỗ. *. Thực hành : Bài 1: SGK/ 54. (Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (cột 1) Bài 2 SGK/ 54 : Viết phép tính thích hợp. - Lưu ý viết số thẳng cột Bài 3 : VBT/39. (Củng cố nêu đề bài và viết phép tính thích hợp). IV/ .Dặn dò : Về tập làm bài tập2, 3, 4 ở 1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn 2/ 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện bảng con. - Cả lớp thực hiện bảng con, chọn ý đúng. 3/ Quan sát, theo dõi - Học sinh trả lời : Có 2 con ong đậu trên bông hoa, một con ong bay đi, còn lại 1 con ong. - Học sinh yếu nhắc lại. - Học sinh đọc : 2 – 1 = 1 (cá nhân, đồng thanh) - Học sinh cài phép tính : 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 - Học sinh đọc thuộc bảng trừ. Chú ý học sinh yếu. - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn : 2 + 1 = 3 ; - 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 3 chấm tròn ; 1 + 2 = 3 ; - 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn 3 – 1 = 2 - 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn 3 – 2 = 1 1/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả. 2/ Thực hiện bảng con, bảng lớp. 3/ Thực hiện vở bài tập ----------------------------------------------- Tiết 7 TẬP VIẾT: Tuần 7 : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái NS : 18/ 10/ 2011 NG : Thứ sáu, 21 /10/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : xưa, kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động tác. B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 5’ 15’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Giáo viên đọc : nho khô, chú ý III/ Bài mới : a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái - Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ. - Chữ nào viết liền mạch ? - Cho học sinh viết bóng, bảng con * Giải lao tại chỗ b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết1 + Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Cho học sinh viết đồng bộ. - Quan sát học sinh viết. => Chấm vở - nhận xét. IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp. 1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con. a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ - Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ.. - voi - Học sinh viết bóng, bảng con. b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 -------------------------------------------------------- Tiết 8 TẬP VIẾT: Tuần 8 : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ NS : 18 / 10/ 2011 NG : Thứ sáu,21 /10/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 5’ 15’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : GV đọc : : ngà voi, xưa kia III/ Bài mới : a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ. - Chữ nào viết liền mạch ? - Hướng dẫn học sinh lia bút ở những con chữ ô, a, o - Cho học sinh viết bóng, bảng con * Giải lao tại chỗ b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết1 + Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Cho học sinh viết đồng bộ. - Quan sát học sinh viết. => Chấm vở - nhận xét. IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp. 1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con. a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ.. - vui vẻ - Học sinh viết bóng, bảng con. b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên. * Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 ---------------------------------------------------- AN TOÀN GIAO THÔNG: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Kể được các phương tiện giao thông đường bộ. - Nhận biết được một số loại xe đi trên đường bộ. B/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, quan sát. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 1, - Để an toàn khi đi bộ em phải thực hiện điều gì ? (1 học sinh trả lời) - Làm thế nào để qua đường an toàn ? ( TLN2 - Đại diện nhóm trả lời). 2, Kể tên các phương tiện giao thông mà em biết ? Phương tiện đó dùng để làm gì? * Giới thiệu các loại ô tô trong sgk ( 18 -20). Nêu tác dụng từng loại xe ? + Xe cơ giới ( các loại xe ở trang 18, 19) + Xe thô sơ ( trang 20) - Đi trên đường ưu tiên dành cho những xe nào ? ( cứu hoả, cứu thương) 3, Đọc bài học sgk trang 19. 4, Sử dụng phương tiện giao thông phải chấp hành đúng luật giao thông để không xảy ra tai nạn. ------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 9. + Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …) + GV nhận xét: - Chuyên cần: Đi học đầy đủ, đúng giờ.( Riêng bạn Trinh bị ốm có xin phép) - Nề nếp lớp: Tốt - Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt. - Tác phong: đúng trang phục, gọn gàng. - Học tập: Có nhiều em học rất tốt, ( Sơn, Yến, Vy, Trà, Thuận, Uyên). Thuỳ có tiến bộ nhiều. Song vẫn còn có em học chưa tốt. ( Diệu) - Thường xuyên ôn bài ở 15 phút đầu buổi (Đọc bingô, bìa vàng) II/ Kế hoạch tuần 10. - Thi viết chữ đẹp cấp tổ - Tham gia kiểm tra giữa kì I (Toán, Tiếng Việt). - Thống kế chất lượng kiểm tra GKI (phát phiếu liên lạc) - Tăng cường phụ đạo học sinh yếu (Rèn kĩ năng đọc, viết) - Phát động phong trào : Ngày vàng vì tình bạn, thi đua học tập ở các sao.

File đính kèm:

  • docTUÀN 9.doc