Bài giảng Khái niệm về số thập phân

- Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách nhau bởi dấu phẩy.

- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2379 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Khái niệm về số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NINH ĐA Giỏo viờn : CAO MẾN Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2013 Toỏn Kiểm tra bài cũ: Viết cỏc số sau dưới dạng phõn số thập phõn và số thập phõn: 6 dm = m = m 8 cm = m = m 215 mm = m = m ….. .... ….. ……. ….. ….. 0, 6 0, 08 0, 215 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) 2 7 1 0 8 5 5 9 6 - 2m 7 dm hay được viết thành 2,7 m 2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét. - 8m 56cm hay được viết thành 8,56 m 8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét. - 0m 195mm hay 0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét. Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân. Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2013 Toỏn b. Cấu tạo của số thập phân: 8 , 56 phần nguyên phần thập phân 8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân. Ví dụ 1 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2013 Toỏn 90,638 phần nguyên phần thập phân 90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám Ví dụ 2 Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2013 Toỏn Khái niệm số thập phân (tiếp theo) b. Cấu tạo của số thập phân: a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân. Nhận xột: - Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách nhau bởi dấu phẩy. - Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. Ví dụ 2: 90, 638 phần nguyên phần thập phân Ví dụ 1: 8, 56 phần nguyên phần thập phân Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Khái niệm số thập phân (tiếp theo) b. Cấu tạo của số thập phân: a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân. Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau: - 9, 4: - 7, 98: - 25, 477: - 206, 075: - 0, 307: Chín phẩy bốn Bảy phẩy chín mươi tám Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm Không phẩy ba trăm linh bảy c. Luyện tập Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2013 Toỏn Khái niệm số thập phân (tiếp theo) b. Cấu tạo của số thập phân: a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân. Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc: = 5,9 Đọc là: Năm phẩy chín = 82,45 = 810,225 Đọc là: Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm Đọc là: Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau: c. Luyện tập Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2013 Toỏn Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0, 1 0, 095 0, 02 0, 004 Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc: Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau: c. Luyện tập Thứ tư ngày 16 thỏng 10 năm 2013 Toỏn Khái niệm số thập phân (tiếp theo) TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NINH ĐA

File đính kèm:

  • pptkhai niem soo thap phan.ppt