Bài giảng Học vần Tuần: 5 Tiết: 37-38 Tên bài dạy : u và ư

:- HS đọc được và viết được : u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói 2-3 từ theo chủ đề : thủ đô.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Vật thực : nụ hoa, lá thư.

 Tranh minh hoạ : từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

- HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK

 

doc28 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 5 Tiết: 37-38 Tên bài dạy : u và ư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm BT: Bài tập 1 -Yêu cầu Hs đọc Y/c BT1→ hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em . →Gv hướng dẫn sửa bài . Bài tập 2 -Yêu cầu Hs đọc Y/c BT2→ hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em→ cho Hs thảo luận về đồ dùng học tập của mình: .Tên đồ dùng học tập. .Công dụng của đồ dùng đó. .Cách giữ gìn đồ dùng đó. .Vì sao em phải giữ gìn các đồ dùng học tập của mình? +Kết luận: Được đi học là quyền lợi của các em. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. Bài tập3 -Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3→ hướng dẫn Hs làm BT: .Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? .Việc làm của bạn ấy đúng hay sai? Vì sao ? -Gv sửa BT: .Hành động của các bạn trong bức tranh1,2,6 là đúng. .Hành động của các bạn trong bức tranh3,4,5 là sai. +Kết luận: Phải biết giữ gìn và bảo vệ sách vở, đồ dùng học tập: .Không xé sách vở, vẽ bậy lên sách vơ. .Không làm nhàu nát sách vơ. .Không vứt đồ dùng học tập lung tung hay dùng chúng để nghịch. Phải cất giữ chúng cẩn thận sau khi đã sử dụng xong. → Chúng là phương tiện giúp ta học tập tốt nên chúng ta phải biết giữ gìn và bảo vệ. 4.Củng cố, dặn dò: .Các em học được gì qua bài này? .Các em cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. -Hs đọc Y/c BT. -Hs làm việc theo nhóm 2 em →tìm và tô màu các đồ dùng học tập tranh 1. →Hs trao đổi bài để sửa. -Hs đọc Y/c BT. -Nhóm cử đại diện trình bày trước lớp các đồ dùng học tập của mình. →Hs khác cho nhận xét. - Hs đọc Y/c BT. - Hs làm BT. -Hs trả lời một số câu hỏi của Gv để xây dựng kết luận . Giáo án môn : Tự nhiên và xã hội Tuần: 5 Tiết: 5 Tên bài dạy : Vệ sinh thân thể Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 I. Muûc tiãu: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể . - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Các hình ở bài 5 trong SGK phóng to. Xà phòng, khăn mặt, bấm ngón tay, nước sạch, chậu sạch ... - HS : SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Bảo vệ mắt và tai. - Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai ? - Hãy nói các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt ? 2.Bài mới : Giới thiệu bài - Cho cả lớp hát bài “Đôi bàn tay bé xinh”. GV ghi đề bài * Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm - Hs thảo luận nhóm, nêu câu hỏi : . Hàng ngày, các em đã làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo ? - Kiểm tra kết quả hoạt động : + Cho đại diện nhóm nói trước lớp. + GV : Hàng ngày em tắm rửa, gội đầu, thay quần áo, rửa tay chân trước khi ăn cơm và sau khi đại tiểu tiện, rửa mặt hàng ngày, luôn đi giày dép ... - Gọi hs nhắc lại các việc phải làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể. * Hoạt động 2 : Làm việc với Sgk: - Qua sát các hình trong SGK ở trang 12, 13 và trả lời câu hỏi : . Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? . Theo em, bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai -Gọi hs nêu tóm tắt việc nên làm và không nên làm ... ở trước lớp. Mỗi em chỉ nói được 1 hình. Kết luận: Tắm, gội bằng nước sạch, thay quần áo nhất là quần áo lót, rửa chân, tay, cắt ngắn móng tay, móng chân. Các việc không nên làm là : tắm ở ao hoặc bơi ở chỗ nước không sạch ... * Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp - Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi : . Khi tắm chúng ta cần làm gì ? - Chúng ta nên rửa tay , rửa chân khi nào ? * Hoạt động 4 : Thực hành. - Hướng dẫn hs dùng bấm móng tay. - H/dẫn hs rửa tay, chân đúng và sạch sẽ. - Hs lên bảng cắt móng tay và rửa tay. 3. Củng cố, dặn dò : - Cần có ý thức tự giác và làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Bài sau : Chăm sóc và bảo vệ răng. 2 HS trả lời -Làm việc theo nhóm, từng Hs nói và các bạn trong nhóm bổ sung. - Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo. - Bạn đang gội đầu đúng, vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị nấm tóc, đau đầu. - Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao là sai vì trâu bẩn, nước ao bẩn, sẽ bị ngứa,mọc mụn - Cắt móng tay và rửa tay bằng chậu nước sạch và xà phòng. - Chỉ và nêu những việc nên và không nên làm - Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng, khi tắm : giội nước, xát xà phòng, kì cọ, giội nước ... Tắm xong, lau khô người. Mặc quần áo sạch. - Rửa tay : Trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện, tiểu tiện, sau khi đi chơi về. Rửa chân : Trước khi đi ngủ, sau khi ở ngoài vào nhà ... Giáo án môn : Học vần Tuần: 5 Tiết: 45-46 Tên bài dạy : Ôn tập Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể : - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.; các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.; các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 .- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng ôn trang 44 SGK Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. - HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: k, kh .- GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : Ôn tập Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập a- Ôn các âm đã học : -Chỉ các âm ở cột dọc, các âm ở dòng ngang. -Chỉ thứ tự và không thứ tự các âm ở cột dọc và ngang, HS đọc. b- Ghép chữ thành tiếng : - Lấy âm x ở cột dọc ghép với âm e ở dòng ngang thì được tiếng gì ? - Ghép n với các âm còn lại ở hàng ngang để có tiếng mới ? -Tiếp tục ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang cho hết bảng ôn 1. * Gv gắn bảng ôn 2. - Cho Hs đọc các tiếng và các dấu thanh ở bảng ôn. - Ghép chữ ru ở cột dọc với dấu huyền ở dòng ngang thì được từ gì ? -Ghép các tiếng với thanh còn lại. - Giải thích từ - Tiếp tục ghép tiếng: ta với các dấu thanh. - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết từ ứng dụng : tổ cò Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng -Giới thiệu lần lượt từng từ, ghi bảng, cho Hs đọc và phân tích. - Cho Hs đọc 2 bảng ôn ở bảng. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập a.Luyện đọc: - Đọc lại bài ở bảng. -Đọc câu ứng dụng : + Hướng dẫn quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Ghi câu: “Xe ô tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú”. b. Luyện viết : -Viết mẫu và cho HS viết vào vở c. Kể chuyện : Thỏ và Sư tử - Giới thiệu : Câu chuyện - Kể 2 lần, lần 2 có tranh minh hoạ. - Cho Hs kể lại từng đoạn theo tranh. - Cho 1 - 2 Hs xung phong kể lại toàn câu chuyện. -Trong câu chuyện này có mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào ? Vì sao ? - Nêu ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. 3.Củng cố, dặn dò : -Bài sau : p – ph, nh -Đọc. k, kh, kẻ, khế, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá khô - Đọc câu ứng dụng ở SGK - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế. - Đọc (cá nhân, nhóm ...) - Ghép : xe - Ghép và đọc: xi, xa, xu, xư - Ghép hết bảng ôn 1- Đọc lại cả bảng ôn - Đọc : \, /, ?, ~, . , ru, cha -Trả lời: rù -Ghép : rú, rủ, rũ, rụ - Đọc cả hai bảng ôn - Viết vào bảng con - Đọc, phân tích : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Đọc ( cá nhân, đồng thanh..) - Đọc bài ở bảng - Ô tô chở các con vật - Đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS tự viết vào vở đến hết bài. - Quan sát và lắng nghe. - Kể theo nhóm: + Tranh 1 : Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. + Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. + Tranh 3 : Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng, Sư Tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư Tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. + Tranh 4 : Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con Sư Tử kia một trận. Sư Tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. - Xung phong kể toàn câu chuyện -Trả lời: Hai nhân vật đó là Thỏ và SưTử. Giáo án môn : Toán Tuần: 5 Tiết: 20 Tên bài dạy : Số 0 Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 I. Mục tiêu: Sau bài học, HS : - Biết được 0, viết số 0; đọc đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh các số 0 với các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 0 trong dáy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng dạy học: - GV : 1 cành có 3 lá, que tính. - HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Số 9 - Điền dấu : ,= 7  9 9  5 6  9 9  9 9  7 8  9 - Đếm từ 1®9 và ngược lại. 2. Bài mới :Giới thiệu, ghi đề bài : Số 0 Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 a.Lập số 0 : - Cầm cành lá và hỏi: Cành này có mấy cái lá? Hái đi 1 lá và hỏi: Hái đi 1 lá còn mấy lá ? Hái tiếp 1 lá - Hỏi: 2 lá hái 1 lá còn mấy lá ? Hái tiếp cái lá còn lại - Hỏi: Cô ngắt đi cái lá này thì trên cành còn lại mấy cái lá ? * Tương tự như thế, gv cho hs thao tác bằng que tính để lập số 0. b. Giới thiệu số 0 in và số 0 viết : - Để biểu diễn không có cái lá nào trên cành, không có que tính nào trên tay ... người ta dùng số không. - Số không được viết bằng chữ số 0. - Giới thiệu cách viết chữ số không, gv vừa viết mẫu vừa h/d qui trình. c. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 ® 9 : . Số 0 đứng liền trước những số nào ? . Trong những số em đã học, số nào lớn hơn số 0 ? . Trong các số vừa đọc, số nào lớn nhất, số nào bé nhất ? Hoạt động 2: Luyện tập - H/dẫn hs làm bài tập: Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài - Cho hs viết 1 dòng chữ số 0 Bài 2 : Gọi Hs nêu yêu cầu bài.(dòng 2) - H/dẫn hs viết số vào ô trống và đọc kết quả. Bài 3 : Hs nêu yêu cầu đề bài.(dòng 3) - Trước khi điền dấu ta làm gì ? - Ta dựa vào đâu để so sánh ? Bài 4:Điền dấu: ,= (cột 1,2) 3.Củng cố, dặn dò : * Trò chơi : Xếp đúng thứ tự . Mỗi Hs cầm 1 bông hoa có ghi số từ 0®9 (mỗi bông ghi 1 số), theo lệnh của Gv, Hs đứng đúng vị trí theo thứ tự số từ 0®9 và ngược lại. - Dặn dò : Bài sau : Số 10. 3 HS kiểm tra ... 3 cái lá. ... 2 cái lá. ... 1 cái lá. ... không còn lá nào. - Viết : 0 vào bảng con. ... số 1 … 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Đọc từ 0 ® 9 và ngược lại. - Số 9 lớn nhất ; Số 0 bé nhất. - Viết số 0 - Viết vào VBT 1 dòng số 0. - Viết số thích hợp vào ô. + Làm bài, nêu kết quả. Nhận xét và chữa bài. - Điền dấu >, <, = +Ta phải so sánh hai số rồi mới điền dấu. + Dựa vào thứ tự, số đứng trước sẽ nhỏ hơn số đứng sau. - Hs thực hiện trò chơi...

File đính kèm:

  • docTuần 5.doc
Giáo án liên quan