Bài giảng Học vần Tuần: 13 Tiết: 109-110 Tên bài dạy : Ôn tập

Mục tiêu: Sau bài học, hs :

- Đọc được các vần có kết thúc bằng chữ n, các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 44 đến bào 51

- Viết được các vần, các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 44 đến bào 51

.- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần.

 

doc24 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 13 Tiết: 109-110 Tên bài dạy : Ôn tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tập a. Luyện đọc: Củng cố tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Giới thiệu tranh khai thác nội dung tranh ghi câu ứng dụng: “ Không sơn mà đỏ…… Không khều mà rụng.” - Đọc mẫu kết hợp giảng từ: sơn, khều b. Luyện viết - H/ Dẫn viết và viết mẫu từng dòng c. Luyện nói: - Giới thiệu tranh minh hoạ.Nêu câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất thứ gì ở rừng? + Em có biết thung lũng, suối , rừng ở đâu? + Chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo? 3. Củng cố - Dặn dò: * Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ mới chứa vần ung, ưng - Bài sau: “ Bài 55: eng, iêng” - Đọc, viết: rặng dừa, phhẳng lặng, vầng trăng, nâng niu - Đọc câu ứng dụng SGK - Vần ung gồm 2 âm tạo nên âm u trước, ng sau. - Nhận biết và so sánh: + Giống nhau: u + Khác nhau :ung kết thúc bằng ng. - Phát âm – đánh vần - Thực hành ghép vần ung - Thực hành ghép tiếng “ súng” Đọc tiếng vừa ghép. Phân tích và đánh vần tiếng “ súng ” . - Nhận biết “ bông súng ” ( qua tranh vẽ hoặc vật thật ) - Đọc từ khoá. - Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khoá ( cá nhân, nhóm, cả lớp ) - Nêu điểm giống nhau, khác nhau. - Viết bảng con. * Đọc tổng hợp ( cá nhân, đồng thanh) - Nhận biết tiếng có chứa vần mới (ung, ưng) - Đánh vần, đọc trơn tiếng , từ ứng dụng - Lần lượt đọc vần, tiếng, từ khoá - Đọc các tiếng, từ ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả lớp ) - Quan sát, nhận xét - Nhẩm thầm, tìm tiếng có vần mới (ung, ưng) - Đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm - Đọc các câu ứng dụng ( cá nhân , nhóm, cả lớp ) - 2, 3 HS đọc lại câu ứng dụng - Đọc bài SGK ( cá nhân , lớp ) - Viết vào vở Tập viết - Đọc tên bài luyện nói - Luyện nói ( dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý ) - Đọc bài ở bảng - Nêu miệng hoặc viết trên bảng con - Đọc SGK Giáo án môn : Toán Tuần: 13 Tiết: 51 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs được củng cố : - thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 II. Đồ dùng dạy học: - GV :Các tấm bìa ghi các số từ 0 đến 6, 2 tấm bìa xanh, 2 tấm bìa đỏ. - Hs : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 7 * Tính: 7 – 5 - 1 = ... 7 - 2 - 3 = ... 7 – 2 - 2 = ... 7 - 4 – 2 =... 2. Bài mới : Giới thiệu: Luyện tập - Hướng dẫn Hs làm bài tập : * Bài 1 : Nêu yêu cầu đề bài - - * Bài 2 : Nêu yêu cầu đề bài (cột 1,2) 6 + 1 = 7 – 6 = 1 + 6 = 7 – 1 = * Củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ; tính chất giao hoán của phép cộng. * Bài 4 : Nêu yêu cầu đề bài (cột 1.2) … + 2 = 7 …- 0 = 7 7 - … = 4 3 + … = 6 - Hướng dẫn sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ rồi điền kết quả vào chỗ chấm ... * Bài 3 : Nêu yêu cầu đề bài (cột 1,3) 3 + 4 … 7 7 – 6 … 1 v.v… - HD thực hiện phép tính ở vế trái trước, sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu để điền. * Bài 5 : Nêu yêu cầu đề bài (nâng cao) - HD quan sát tranh . + Khuyến khích Hs đặt đề toán theo 2 cách khác nhau. 3. Củng cố, dặn dò : - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. - Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 7 - 2 Hs làm bài ở bảng. - 1 HS đọc thuộc bảng trừ trong ph. vi 7 - Tính theo cột dọc. + Làm bài và chữa bài. -Tính. + Tham gia trò chơi đố bạn. - Số ? + 3 HS làn bài và cả lớp làm bài vào vở - Điền dấu , = + Làm bài trên bảng con - Viết phép tính thích hợp + Nêu bài toán và trả lời bài toán, viết phép tính 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 Giáo án môn : Tự nhiên và xã hội Tuần: 13 Tiết: 13 Tên bài dạy : Bài 13: Công việc ở nhà Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 I. Mục tiêu: - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ đầm ấm.( HS khá, giỏi) II. Đồ dung dạy học: - GV: Tranh minh hoạ cho bài dạy - HS: VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các con học bài gì? (Nhà ở) - Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình? 2. Bài mới: Công việc ở nhà HĐ1: Làm việc với SGK - HD quan sát tranh SGK - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công việc. Kết luận: Những việc làm ở SGK thể hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện mối quan tâm của những người trong gia đình với nhau. HĐ2: Thảo luận nhóm - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập? - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? GV quan sát HS thực hiện Bước 2: GV gọi 1 vài em nói trước cả lớp Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà, tuỳ theo sức của mình. HĐ3: Quan sát tranh Bước 1: GV theo dõi, HS quan sát câu hỏi gợi ý - Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29 - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao? Để có được nhà cửa gọn gàng, sách sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ? - Mọi người trong gia đình cùng làm công việc nhà thì em cảm thấy gia đình thế nào? (khá, giỏi) Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày. Kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp, gia đình vui vẻ và đầm ấm. - Ngoài giờ học để có được nhà ở gọn gàng, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức mình. 3.Củng cố, dặn dò: - Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì? - Bài sau: An toàn khi ở nhà - Lấy SGK quan sát nội dung SGK - Một số em lên trình bày - Thảo luận nhóm 2 - HS quan sát trang 29 - Làm việc theo cặp Giáo án môn : Tập viết Tuần: 13 Tiết: 11 -12 Tên bài dạy : Tiết 1: nền nhà, nhà in… Tiết 2: con ong, cây thông….. Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 I. Mục tiêu: Viết đúng qui trình, hình dáng, kích thước mỗi chữ trong các từ. - Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,…..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo Tập viết 1, tập một. - Viết đúng các chữ : con ong, cây thong, vầng trăng, cây sung, củ gừng,…..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo Tập viết 1, tập một. II. ĐDDH: Mẫu chữ trên giấy bìa III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: chú cừu, rau non 2. Bài mới: Giới thiệu: Tiết 1 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết - Giới thiệu lần lượt các từ: nền nhhà, nhà in…. - HD cách viết - Viết mẫu Hoạt động 2: Luyện tập - Hướng dẫn cách cầm bút để vở, tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết vào vở - Thu vở nhấm, nhận xét Tiết 2 Hoạt động 3: Hd viết bài viết tiết 2: con ong, cây thông,…. ( các bước tương tự như tiết 1) 3. Củng cố - Dặn dò: * Trò chơi: Thi viết đẹp: - nhà in, cây thông, con ong, nền nhà…. - Viết bảng con - Quan sát - Nhận xét – Phân tích cách viết ( cấu tạo, khoảng cách, độ cao ) - Viết bảmg con - Sửa tư thế - Viết vào vở - Mỗi lần 2 HS thi với nhau ( 4 cặp ) Giáo án môn : Toán Tuần: 13 Tiết: 52 Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 8 Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 I. Mục tiêu: Qua bài học, Hs : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Gv : Các vật mẫu, mô hình phù hợp với nội dung bài. - Hs : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : Luyện tập * Điền dấu *Điền số 7 - 5 ‡ 3 2 + ‡ = 7 7 - 6 ‡ 1 ‡ + 1 = 7 5 + 2 ‡ 6 5 + ‡ = 7 7 — 5 + 2 7 - — = 1 2.Bài mới : Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 8 Hoạt động1:Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 : - Hd quan sát hình đặt đề bài toán, nêu kết quả tìm được và kết hợp ghi lên bảng các phép tính sau : 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 - Em còn lập được công thức nào nữa với kết quả cũng bằng 8 ? - Hướng dẫn học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 theo phương pháp xoá dần ... III- Luyện tập : - Hướng dẫn Hs làm bài tập : * Bài 1 : Nêu yêu cầu bài làm. + + * Bài 2 : Nêu yêu cầu bài làm (cột 1,3,4) 1 + 7 = 2 + 6 = 4 + 4 = * Bài 3 : Nêu yêu cầu bài làm (dòng 1) 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = - Lưu ý: Thực hiện 2 lần cộng rồi ghi kết quả sau dấu bằng. * Bài 4 :- Cho Hs quan sát tranh và nêu đề bài, nêu phép tính thích hợp.(bài a) 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Thi đua đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. + Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 8 - 4 Hs làm ở bảng lớp. - Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7. - Quan sát và đặt đề toán, nêu phép tính. - 8 + 0 = 8, 0 + 8 = 8 - Xung phong đọc cá nhân - Mở sgk và nhắc lại nội dung các hình. -Tính theo cột dọc. + 2 Hs lên bảng làm (mỗi em làm 3 phép). Lớp làm bài vào vở BT - Tính (ngang) + 4 Hs làm bài ở bảng (mỗi Hs làm 1 cột), lớp làm bài vào sgk. - Tính. + 2 Hs lên bảng làm bài (mỗi em 1 cột). Lớp làm bài vào bảng con (cả 2 cột). - Quan sát tranh và nêu ... a) 6 + 2 = 8 b) 4 + 4 = 8 - Hs tiếp sức thực hiện ... Giáo án môn : Hoạt động tập thể Tuần: 13 Tiết: 13 Tên bài dạy : Sinh hoạt lớp cuối tuần Người dạy : Trần Thị Kim Oanh Lớp: 1A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 1. Đánh giá hoạt động của lớp tuần qua: - Học tập: Tập trung học tập tốt, tất cả nắm vững vần, đọc viết đúng Đồ đùng học tập đa số đầy đủ, bảo quản tốt. Nề nếp học tập ổn định - Vệ sinh : Sạch sẽ - Nề nếp xếp hâng , thể dục tương đối đều - Hạn chế được trò chơi đuổi bắt. * Tồn tại: Chưa tự giác giữ trật tự lớp (Phú,Quốc, TĐức ,…); phần vần có một số em còn chậm, hay lẫn lộn do phát âm địa phương. 2. Kế hoạch tuần đến: - Giáo dục môi trường qua bài học môn Tiếng Việt. - Vệ sinh cá nhân mùa mưa. - Kiểm tra việc ra chơi . - Xây dựng nề nếp học phần vần, rèn phát âm và viết chính tả.

File đính kèm:

  • docTuần 13.doc
Giáo án liên quan