Bài giảng Học vần bài 4: dấu hỏi , dấu nặng

Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng tiếng việt 1

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần bài 4: dấu hỏi , dấu nặng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệu từng số 4, 5: - GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng đều bằng 4. GV có thể nói: - 4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm tròn, 4 con tính…đều có số lượng bằng 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, số một viết bằng chữ số 4, viết như sau: GV viết lên bảng số 4 + Hướng dẫn viết số 4 b. Tương tự giới thiệu số 5 - Tiếp đó hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số * Chú ý: Trước khi làm bài 2, GV giới thiệu “bên trái”, “bên phải”, “từ trái sang phải” để HS làm bài, chữa bài theo cùng một thứ tự. 3. Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số, GV hướng dẫn HS viết số Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Khi gọi HS chữa bài có thể chỉ yêu cầu HS đọc các số trong mỗi dãy, các HS khác tự đánh giá bài làm của mình và sửa chữa (nếu có). GV cũng có thể hỏi HS, chẳng hạn với dãy: + GV chỉ vào ô trống đầu tiên và hỏi: “Phải viết số mấy?” (số 3) +Vì sao phải viết số 3 (vì đếm1, 2 rồi đến 3). Cho HS viết 3 vào ô trống rồi làm tương tự với ô trống sau Bài 4: Dành cho HS giỏi * Nối theo mẫu III. Củng cố – Dăn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Luyện viết số 4, 5 - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS đọc + Tự rút ra kiến thức + Viết trên không, viết vào bảng con - HS quan sát hình vẽ trong Toán 1 và nêu số ô vuông (trong hình vẽ) lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông – một; hai ô vuông – hai; … năm ô vuông- năm, - Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô vuông và đọc: một, hai, ba, bốn, năm; năm, bốn, ba, hai, một. - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài và chữa bài - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập - Làm bài và chữa bài. - Gọi 1 HS làm mẫu - Lớp làm vào vở …………………………………………………………………. thể dục Trò chơi - đội hình đội ngũ A. Mục tiêu: - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. - Kiểm tra nhận xét 1 chứng cứ 1. B. Đồ dùng dạy học: - Dọn vệ sinh sân trường, 1 còi. C. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung I. Phần mở đầu: - GV Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - GV nhắc lại nội quy và cho HS sửa lại trang phục. - Khởi động Phương pháp tổ chức - GV tập hợp HS thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. - HS sửa lại trang phục. - Đứng vỗ tay, hát. II. Phần cơ bản: 1. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Tập hợp hàng dọc: - Dóng hàng dọc: Trò chơi : :“ Diệt các con vật có hại”. III. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh. - GV hệ thống bài học. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2. - GV hô to:“ Cả lớp chú ý !“ - GV hô khẩu lệnh: “Thành 1 ( 2, 3) hàng dọc ... Tập hợp !” GV đứng quay người về phía định cho HS tập hợp và đưa tay phải để chỉ hướng. Tổ trưởng tổ 1 chạy đứng đối diện với G, cách G 1 cách tay. Các tổ trưởng lần lượt đứng bên trái tổ trởng tổ 1, cách nhau 1 khuỷu tay. Các tổ viên đứng sau tổ trưởng, cách nhau 1 cánh tay, đứng từ thấp đến cao. - GV hô: “Nhìn trước... thẳng !” Tổ trưởng tổ 1 đứng nghiêm, tay phải giơ lên cao. Các tổ trưởng khác tay phải chống hông, chỉnh hàng ngang. Tổ viên tổ 1 tay trái chạm vai bạn đứng trước, dóng hàng dọc. Còn các tổ khác không cần giơ tay. - GV hô:“ Thôi !” HS tổ 1 buông tay xuống, đứng tự nhiên. - Hướng dẫn tổ 1 làm mẫu, vừa tập vừa giải thích động tác. Tiếp theo các tổ khác lần lượt đứng vào. ( làm vài lần như vậy) - GV nhận xét, tuyên dương. - HS kể thêm các con vật có ích, có hại. - GV điều khiển trò chơi - HS tập hợp theo hàng ngang. - HS đứng vỗ tay và hát. ……………………………………………. Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012 Tập viết Tô các nét cơ bản A. Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 , tập 1. B. Đồ dùng dạy học: - Vở tập viết. C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra baì cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài ghi tên bài học. 2. Hướng dẫn học sinh tập tô. - Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết cỏc nột cơ bản và gợi ý để HS nhận xột cỏc nột trờn giống những nột gỡ cỏc em đó học. - Tô mẫu, vừa tô vừa nờu cỏch tô. - Gọi học sinh đọc nờu lại nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc nột. - Khoảng cách giữa cỏc chữ bằng 1 con chữ O - Yêu cầu tô phiếu học tập. - GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : - Cho học sinh viết tô vào vở tập viết - GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi tập tô. III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - Vở tập viết, bút chì, tẩy, ... - HS nêu tên bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Nêu nhận xét. - Học sinh tô phiếu học tập. - Thực hành bài tô. - HS nêu: các nét cơ bản. ................................................................................ Tập viết Tập tô e, b, bé A. Mục tiêu: - Tô và viết được các e, b, bé theo vở tập viết 1 , tập 1. B. Đồ dùng dạy học: - Vở tập viết. C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra baì cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài ghi tên bài học. 2. Hướng dẫn học sinh tập tô. - Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết e, b ,bé và gợi ý để HS nhận xột cỏc chữ trờn giống những nột gỡ cỏc em đó học. - Tô mẫu, vừa tô vừa nờu cỏch tô. - Gọi học sinh đọc nờu lại nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ. - Khoảng cách giữa cỏc chữ bằng 1 con chữ O - Yêu cầu tô phiếu học tập. - GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : - Cho học sinh viết tô vào vở tập viết - GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi tập tô. III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại nội dung bài học. - Thu vở chấm một số em. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - Vở tập viết, bút chì, tẩy, ... - HS nêu tên bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Nêu nhận xét. - Học sinh tô phiếu học tập. - Thực hành bài tô. - HS nêu: tập tô e, b, bé. ....................................................................................................... Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI Bài 2: Chúng ta đang lớn A. Mục tiêu: - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. - Kiểm tra nhận xét 1 chứng cứ 2. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ trong SGK - Vở bài tập C. Các hoạt động dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh I. Kiểm tra bài cũ: ? Giờ trớc chúng ta học bài gì ? - Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? GV nhận xét II. Bài mới: 1. Giụựi thieọu baứi: 2. Daùy baứi mụựi: Hoùat ủoọng 1: Quan saựt tranh - Bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt - Caựch tieỏn haứnh: Bước1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng Bước 2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng - Tửứ luực naốm ngửỷa tụựi luực bieỏt ủi theồ hieọn ủieàu gỡ? - Hai baùn nhoỷ trong hỡnh muoỏn bieỏt ủieàu gỡ? Keỏt luaọn: GV choỏt laùi: Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn haứng ngaứy, haứng thaựng veà caõn naởng, chiaàu cao, veà hoaùt ủoọng nhử: bieỏt laóy, boứ, ủi,… Veà sửù hieồu bieỏt nhử: bieỏt noựi, ủoùc, vieỏt,… Caực em cuừng vaọy, moói naờm cuừng cao hụn, naởng hụn, hoùc ủửụùc nhieàu ủieàu hụn. Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh ủo - Xaực ủũnh ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn trong lụựp vaứ thaỏy ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa moói ngửụứi laứ khoõng gioỏng nhau - Caựch tieỏn haứnh: Bước 1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng Bước 2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Hoaùt ủoọng 3: Laứm theỏ naứo ủeồ khoỷe maùnh - HS bieỏt laứm moọt soỏ vieọc ủeồ cụ theồ mau lụựn vaứ khoỷa maùnh - Caựch tieỏn haứnh: GV neõu vaỏn ủeà: ẹeồ coự cụ theồ khoỷe maùnh, mau lụựn, haứng ngaứy caực em phaỷi laứm gỡ? III. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xét giờ học. - HS trả lời - HS nêu lại - Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh em beự trong tửứng hỡnh, hoaùt ủoọng cuỷa 2 baùn nhoỷ vaứ hai hoaùt ủoọng cuỷa hai anh em ụỷ hỡnh dửụựi - Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc. -Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung - HS quay lửng, aựp saựt vaứo nhau, hai baùn coứn laùi quan saựt ủeồ bieỏt baùn naứo cao hoõn, baùn naứo thaỏp hoaởc beựo hụn. - Laứm vieọc theo nhoựm 4 HS - Nhoựm leõn trỡnh baứy - HS trỡnh baứy .................................................................... Thủ công Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác A. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình chữ nhật hình tam giác. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Kiểm tra nhận xét 1. B. Đồ dùng dạy học: - Bài xé , dán hình chữ nhật, hình tam giác mẫu - Giấy màu, hồ dán, giấy nhỏp. C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. Hướng dẫn quan sỏt nhận xột - Giới thiệu bài mẫu , tỡm một số đồ vật cú dạng hình chữ nhật, hình tam giác mẫu xung quanh lớp học * Kết luận: quyển sỏch , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ờ ke,.... 2. Hướng dẫn mẫu: * Vẽ , xộ dỏn hỡnh chữ nhật: - Làm mẫu: - Lấy một tờ giấy màu đỏnh dấu 1 hỡnh chữ nhật .Tay trỏi giữ giấy , tay phải dựng ngún trỏ và ngún cỏi để xộ theo cạnh hỡnh chữ nhật. * Vẽ , xộ dỏn hỡnh tam giỏc : - Vẽ 1 hỡnh chữ nhật , gấp đụi hỡnh chữ nhật để lấy điểm giữa , đỏnh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN. - Xộ từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta cú hỡnh tam giỏc * Dỏn hỡnh: - Lấy hồ ra giấy , dựng ngún trỏ di đều gúc và cạnh của hỡnh - Ướm và đặt vào vị trớ cho cõn đối , dựng tay miết nhẹ lờn hỡnh. 3.Thực hành: - Theo dừi giỳp HS cũn lỳng tỳng - Nhận xột , sửa sai III. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột chung tiết học , đỏnh giỏ sản phẩm - Chuẩn bị giấy màu , chỡ , hồ , giấy nhỏp - Thực hành xộ ở nhà thành thạo - Đặt đồ dụng lờn bàn - Quan sỏt và nờu - Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp - Quan sỏt giỏo viờn làm mẫu. - Thực hành trờn giấy nhỏp - Vẽ hỡnh ở mặt sau , thực hiện từng thao tỏc trờn giấy nhỏp

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 t2 da sua.doc
Giáo án liên quan