Bài giảng Học vần: ăt - Ât

Đọc được:ăt, ât, ca hát, tiếng hót, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ăt, ât, ca hát, tiếng hót

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăt, ât

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị:

Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong

 

doc20 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần: ăt - Ât, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Chỉ ngón út trên tay. Ngón út so với các ngón khác trên bàn tay ntn? Giới thiệu người em út trong nhà. Đàn vịt đi cùng nhau không? Con đi sau cùng gọi là gì? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ut với vần ưt? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ut và vần ưt Đọc viết thành thạo bài vần ut , ưt Xem trước bài: it , iêt Lớp viết bảng con 1 em bút chì chì Âm b và thanh sắc Đọc trơn lớp ghép vần ut Vần ut có âm u đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ut mở đầu bằng âm u Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng bút Có âm b đứng trước , vần ut đứng sau, thanh sắc trên u Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần ưt Có âm ư đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ưt mở đầu bằng âm ư Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ưt , ut Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ chăn trâu , trên trời chim bay cao vút..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi hs trả lời 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Ngón út , em út , sau rốt thực hành cá nhân nhỏ và ngắn hơn hs thi nhau nói không đi cùng nhau sau rốt Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 , Thực hiện được cộng , trừ so sánh các số trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ , nhận dạng hình tam giác 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết đựơc cấu tạo, so sánh số , thực hiện các phép tính cộng , trừ , viết phép tính thích hợp trong phạm vi 10 thành thạo *Ghi chú: Làm bài 1 ; bài 2(dòng 1); bài 3 ; bài 4 II.Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3: Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Cho học sinh làm VBT. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu. Bài 4: GV viết tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán. Tóm tắt: Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : … con cá? Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Cho học sinh đọc lại bài giải. 4.Củng cố: Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Chuẩn bị tiết sau. Lớp làm bảng con. 3 + 2 …. 2 + 3 , 5 – 2 …. 6 – 2 7 – 4 … 2 + 2 , 7 + 2 …. 6 + 2 Học sinh nêu: Luyện tập chung. a) Chú ý đặt các số cho thẳng cột. b) Thực hiện từ trái sang phải. Học sinh làm VBT. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho: 6, 8, 4, 2, 10. Làm bài 2 và 3 vào phiếu học tập. Số lớn nhất là số: 10. Số bé nhất là số: 2. Học sinh nhìn TT đăït đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau. Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 5 + 2 = 7 (con cá) Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. TNXH: BÀI : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp , biết giữ gìn lớp học sạch đẹp 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen giữ gìn lớp học sạch đẹp . 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp *Ghi chú: Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch đẹp II.Chuẩn bị: -Các hình bài 17 phóng to. -Chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, giẻ lau…. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Con thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động đó? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Giới thiệu bài và ghi tựa. Hoạt động 1: Quan sát lớp học: MĐ: Học sinh biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn. Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi: Ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học? Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không? Hoạt động 2: Làm việc với SGK MĐ: Học sinh biết giữ lớp học sạch đẹp. Các bước tiến hành: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Chia học sinh theo nhóm 4 học sinh. Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét. Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp. Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp. MĐ: Học sinh biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học. GV làm mẫu các động tác: quét dọn, lau chùi… Gọi học sinh lên làm các học sinh khác nhận xét. GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn. 3.Củng cố: Hỏi tên bài: Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. 4.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh nhắc tựa. Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn. Lớp ta hôm nay sạch. Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau… Trang trí lớp học…. Học sinh nêu nội dung trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm 4 em mõi em làm mỗi công việc. Nhóm này làm xong nhóm khác làm. Học sinh khác nhận xét Học sinh nêu tên bài. Học sinh nêu nội dung bài học. Thực hiện giữ gìn lớp học sạch đẹp Ngày soạn: 25/12/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010 Tập viết : BÀI : THANH KIẾM , ÂU YẾM , THẬT THÀ ..... I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ :thanh kiếm, âu yếm, thật thà, bánh ngọt, ao chuôm,bãi cát,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 II.Chuẩn bị: -Mẫu viết , vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.buôn làng , đỏ thắm , mầm non Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ bánh ngọt. Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng Xem bài mới HS viết bảng con Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS nêu :bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, Thực hiện ở nhà. Tập viết : BÀI : NÉT CHỮ , KẾT BẠN, XAY BỘT , CHIM CÚT ..... I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ: nét chữ, kết bạn, xay bột, chim cút, con vịt, thời tiết,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 II.Chuẩn bị: -Mẫu viết , vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.bãi cát , thật thà , thanh kiếm Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ nét chữ. Nhận xét bổ sung Viết bảng con từ: xay bột Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng Xem bài mới HS viết bảng con Chấm bài tổ 2. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS nêu :xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua Biết được phương hướng của tuần tới. II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ấm đồng phục ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo quần dài) Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. Nộp các khoản tiền khá nhanh Học có tiến bộ: Định, Thái Hiền , Phước *Tồn tại: Chưa học bài ở nhà: Hùng, Sâm, Thuỷ Sách vở chưa đầy đủ: Quốc Cường, Cao Hoàng, Nhật Anh Nói chuyện riêng trong giờ học: Huy Hoàng, Thiện, 2.Phương hướng tuần tới. Phát huy những ưu điểm của tuần trước. Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 9/1 ngày học sinh sinh viên Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Không ăn quà vặt. Học và làm bài tập trước khi đến lớp. Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. Mặc trang phục đúng quy định Tiếp tục thu nộp các khoản tiền. Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán. Học các bước sinh hoạt sao Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ Trang trí lớp học theo chủ điểm tháng 1

File đính kèm:

  • docgiao an sang tuan 17CKTKN.doc