Bài giảng Bài 1: Làm quen với nghề tin học văn phòng

 

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức

- Vị trí, vai trò và triển vọng của nghề.

 - Mục tiêu, nội dung chương trình và phương pháp học tập nghề.

 2. Kỹ năng

- Biết các biện pháp bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong nghề.

 3. Tư duy, thái độ

 - Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tiễn.

 - Làm việc kiên trì, khoa học, có tác phong công nghiệp.

 - Có ý thức tìm hiểu nghề.

 

doc119 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2785 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 1: Làm quen với nghề tin học văn phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ìm hiểu cách sử dụng máy in trong mạng cục bộ a. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách sử dụng máy in trong mạng cục bộ đã được chia sẻ b.Nội dung: - Cách chia sẻ máy in trong mạng cục bộ C1: trong hộp thoại Printers and Faxes chọn máy in sau đó nháy File -> Sharing C2: Trong hộp thoại Printers and Faxes chọn sharing từ bảng chọn tắt khi nháy chuột phải tại biểu tượng của máy in. c. Tiến hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Trình chiếu các bước thực hiện chia sẻ máy in trong mạng cục bộ. - Yêu cầu 1 HS thực hiện chia sẻ máy in - Hướng dẫn sử dụng máy in đã được chia sẻ - Lắng nghe, ghi bài - Chú ý quan sát - Thực hiện theo yêu cầu - Quan sát và ghi nhớ. IV.Tổng kết, đánh giá bài học: - Nhắc lại những kiến thức đã học - Nhận xét đánh giá kết quả bài học š–¯—› Ngày soạn: 02/01/2014 Chương 5: Tìm hiểu nghề Tiết 99 Bài 34: tìm hiểu nghề I. Mục tiờu 1. Kiến thức Biết được vị trí của nghề trong xã hội Biết thông tin cơ bản về nghề THVP Có ý thức tìm hiểu nghề và định hướng nghề nghiệp cho tương lai 2. Kỹ năng Biết cách tìm thông tin về nghề THVP. II. Chuẩn bị Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. Phương tiện: giáo án, phấn... III. Tiến trình tổ chức dạy và học 1. Ổn định sĩ số 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Sự cần thiết phảI tìm hiểu nghề 1. Sự cần thiết phảI tìm hiểu thông tin nghề - Chọn nghè là một quá trình lâu dài và đòi hỏi không ít nỗ lực bản thân, của gia đình, nhà trường và toàn xã hội. - Thông tin nghề nghiệp là những thông tin về công nghệ, đặc điểm và yêu cầu của nghề. Muốn chọn nghề phù hợp ta phải làm gì? - Phát phiếu trắc nghiệm. - Đọc SGK - Phaỉ căn cứ vào tình hình cụ thể của bản thân đẻ lựa chọn thông tin - Lược bỏ những thông tin phụ, thông tin mơ hồ, lấp long không rõ ràng, không đáng tin cậy - Sách báo, tivi, mạng... - Thảo luận - Nghiên cứu SGK 3. Sơ kết bài học Tìm hiểu sự cần thiết của nghề Tìm hiểu về thông tin cần thiết š–¯—› Ngày soạn: 02/01/2014 Tiết 100 Bài 34: tìm hiểu nghề I. Mục tiờu 1. Kiến thức Biết được vị trí của nghề trong xã hội Biết thông tin cơ bản về nghề THVP Có ý thức tìm hiểu nghề và định hướng nghề nghiệp cho tương lai 2. Kỹ năng Biết cách tìm thông tin về nghề THVP. II. Chuẩn bị Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. Phương tiện: giáo án, phấn... III. Tiến trình tổ chức dạy và học 1. Ổn định sĩ số 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Một số nguồn thông tin nghề nghiệp Hãy cho biết có thể tìm hiểu thông tin nghề nghiệp ở đâu? a. Thông qua sách báo b. Thông qua các thông tin tuyển sinh c. Thông qua trung tâm tư vấn tại trung tâm d. Thông qua cha mẹ và người thân e. Thông qua mạng internet f. Thông qua các thực tiễn xã hội, qua các buổi giao lưu II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề 1.Đối tượng và công cụ lao động của nghề a. Đối tượng lao động của nghề gồm: Các chương trình ứng dụng trong công tác văn phòng b. Công cụ lao động của nghề gồm 2. Nội dung lao động của nghề THVP - Soạn thảo, lưu trữ các loại VB - Lập các bảng tính, bảng biểu, quản lí dữ liệu - Lập lịch công tác - Tạo, quản lí các bài trình - Khai thác các tài nguyên , dữ liệu trên mạng 3.Điều kiện làm việc của Nghề THVP - Thời gian tiếp xúc nhiều - Sự thích ứng của cơ thể - HĐH, Hệ STVB, Bảng tính điện tử, Hệ quản trị CSDL, Thư điện tử... - Các văn bản hành chính, bảng biểu, bảng tính... - Tài nguyên trên mạng - Máy vi tính - Thiết bị lưu trữ và dự phòng thông tin - Máy in, Fax, ĐT - Nghiên cứu SGK - Thảo luận - Nêu các trường, nơi đào tạo nghề - Phát phiếu trắc nghiệm - Thảo luận 3. Sơ kết bài học Xem các nguồn thông tin về nghề Tìm hiểu đặc điểm và yêu cầu của nghề, như đối tượng lao động, nội dung của nghề và điều kiện làm việc. š–¯—› Ngày soạn: 04/01/2014 Tiết 101 Bài 34: tìm hiểu nghề I. Mục tiờu 1. Kiến thức Biết được vị trí của nghề trong xã hội Biết thông tin cơ bản về nghề THVP Có ý thức tìm hiểu nghề và định hướng nghề nghiệp cho tương lai 2. Kỹ năng Biết cách tìm thông tin về nghề THVP. II. Chuẩn bị Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. Phương tiện: giáo án, phấn... III. Tiến trình tổ chức dạy và học 1. Ổn định sĩ số 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4. Yêu cầu của nghề đối với đời sống người lao động - Có trình độ văn hoá tốt nghiệp THCS, tiếng anh A trở lên, kién thức cơ bản về tin học... - Sử dụng được máy vi tính, thành thạo các phần mềm ứng dụng - Yêu thích công việc nghề, cẩn then, kiên trì... - Sức khoẻ trung bình, không bệnh tật 5. Triển vọng nghề 6. Những nơi đào tạo nghề a. Một số địa chỉ đào tạo b. Yêu cầu tuyển sinh - Phát phiếu trắc nghiệm - Thảo luận - Nghiên cứu SGK - Thảo luận - Tìm hiểu triển vọng của nghề - Thảo luận - Nêu các trường, nơi đào tạo nghề 3. Sơ kết bài học Xem các tài nguyên Giới thiệu một số tài liệu. š–¯—› Ngày soạn: 08/01/2014 Tiết 102 ôn tập cuối khoá Nhaọp dửừ lieọu, thửùc hieọn tớnh toaựn vaứ lửu baứi vụựi teõn TenAnhChi_Ex5.xls THOÁNG KE HAỉNG NHAÄP - Thaựng 10 /2008 Tyỷ giaự USD 15,500 STT LO HAỉNG KHAÙCH HAỉNG MAế HAỉNG ẹGIAÙ (USD) SLệễẽNG (Taỏn) TRề GIAÙ (USD) HUE HOÀNG (USD) PHÍ VC (USD) THUEÁ (USD) THAỉNH TIEÀN (VNẹ) 1 H01A N01  233 2 L02A C02  32 3 H03S N01  853 4 L04R C03  26 5 L03R C01 568 6 H04A N03 253 7 L12S N01 78 TOÅNG COÄNG Chuự yự: Giaự trũ 15500 cuỷa Tyỷ giaự USD phaỷi nhaọp vaứo moọt oõ rieõng. ỹTheõm coọt MAếKH vaứo sau coọt LO HAỉNG. Theõm coọt MH vaứo sau coọt MAế HAỉNG. Theõm coọt VC vaứo sau coọt MAếKH. Thửùc hieọn tớnh toaựn cho caực coọt coứn troỏng: MAếKH = Kyự tửù ủaàu cuỷa LO HAỉNG. MH = Kyự tửù ủaàu cuỷa MAế HAỉNG. VC = Kyự tửù sau cuỷa LO HAỉNG. Khaựch haứng ủửụùc tớnh: KHAÙCH HAỉNG = Haứ Noọi neỏu MAếKH = H KHAÙCH HAỉNG = Laõm ẹoàng neỏu MAếKH = L ẹụn giaự ủửụùc tớnh nhử sau: ẹễN GIAÙ = 2000 neỏu MH = N (nho) ẹễN GIAÙ = 2500 neỏu MH = C (caứpheõ) TRề GIAÙ = ẹễN GIAÙ * SOÁ LệễẽNG HUE HOÀNG ủửụùc tớnh nhử sau: HUE HOÀNG = 0.6% * TRề GIAÙ ủoỏi vụựi caực loõ haứng coự MH = N HUE HOÀNG = 0 ủoỏi vụựi caực loõ haứng coứn laùi PHÍ VAÄN CHUYEÅN = SOÁ LệễẽNG * GIAÙ CệễÙC. Trong ủoự: GIAÙ CệễÙC = 3 neỏu VC = A (maựy bay) GIAÙ CệễÙC = 1.2 neỏu VC = R (xe taỷi) GIAÙ CệễÙC = 0.8 neỏu VC = S (taứu thuyỷ). Thueỏ ủửụùc tớnh: THUEÁ = 5% * TRề GIAÙ neỏu TRề GIAÙ < 20,000 THUEÁ = 4% * TRề GIAÙ trong trửụứng hụùp ngửụùc laùi. THAỉNH TIEÀN = (TRề GIAÙ + HUE HOÀNG + PHÍ VC + THUEÁ) * TYÛ GIAÙ USD vaứ ủửụùc laứm troứn ủeỏn haứng ngaứn. Tớnh TOÅNG COÄNG cuỷa coọt THAỉNH TIEÀN. TOÅNG COÄNG ủửụùc laứm troứn ủeỏn haứng ngaứn Saộp xeỏp theo thửự tửù taờng daàn cuỷa coọt THAỉNH TIEÀN ẹũnh daùng caực coọt soỏ coự daỏu taựch haứng ngaứn, trang trớ vaứ keỷ khung baỷng tớnh. š–¯—› Ngày soạn: 16/01/2014 Tiết 103 ôn tập cuối khoá BAÛNG TÍNH TIEÀN ẹIEÄN Thaựng 10/2013 ẹụn giaự 800 STT LOAẽI SD CHặ SOÁ ẹAÀU CHặ SOÁ CUOÁI HEÄ SOÁ THAỉNH TIEÀN PHUẽ TROÄI COÄNG 1 KD 34 62 2 NN 58 350 3 SX 90 150 4 CN 150 700 5 KD 400 650 6 SX 50 90 7 KD 345 546 8 NN 454 511 9 NN 786 904 Toồng coọng Trung bỡnh Cao nhaỏt Thaỏp nhaỏt DOỉ HEÄ SOÁ LOAẽI SD HEÄ SOÁ LOAẽI ỹLửu yự: Trũ 500 cuỷa ẹễN GIAÙ phaỷi nhaọp vaứo moọt oõ bieọt laọp. Theõm vaứo coọt LOAẽI sau coọt LOAẽI SD. LOAẽI ủửụùc doứ tỡm trong baỷng DOỉ HEÄ SOÁ dửùa vaứo LOAẽI SD. Heọ soỏ ủửụùc doứ tỡm trong BAÛNG DOỉ HEÄ SOÁ, dửùa vaứo LOAẽI SD. NN 1 Noõng Nghieọp KD 3 Kinh Doanh SX 2.5 Saỷn Xuaỏt CN 2 Coõng Nghieọp Theõm vaứo coọt KW sau coọt HEÄ SOÁ. KW laứ ủũnh mửực tieõu thuù ủieọn trong thaựng vaứ = CHặ SOÁ CUOÁI - CHặ SOÁ ẹAÀU. THAỉNH TIEÀN = KW * HEÄ SOÁ * ẹễN GIAÙ. PHUẽ TROÄI ủửụùc tớnh: PHUẽ TROÄI = 0 Neỏu (CHặ SOÁ CUOÁI - CHặ SOÁ ẹAÀU ) <50 PHUẽ TROÄI = THAỉNH TIEÀN * 50% Neỏu ngửụùc laùi. COÄNG = THAỉNH TIEÀN + PHUẽ TROÄI vaứ ủửụùc laứm troứn ủeỏn haứng traờm. TÍNH TOÅNG COÄNG, TRUNG BèNH, CAO NHAÁT, THAÁP NHAÁT cho caực coọt . Xeỏp theo thửự tửù giaỷm daàn cuỷa coọt COÄNG. ẹũnh daùng caực coọt soỏ coự daỏu taựch haứng ngaứn. Keỷ khung vaứ trang trớ baỷng tớnh. š–¯—› Ngày soạn:18/01/2014 Tiết 104-105 Kiểm tra cuối khoá Mụỷ moọt Worksheet teõn laứ AESBD.XLS ( Chuự yự : laứ soỏ baựo danh cuỷa anh ( chũ ))ủaởt taùi thử muùc goỏc ủúa C. Nhaọp baỷng tớnh sau( chuự yự canh tieõu ủeà vaứ ủũnh daùng theo maóu ) TRUNG TAÂM XUÙC TIEÁN VIEÄC LAỉM TOÅ ẹAỉO TAẽO KEÁT QUAÛ TUYEÅN SINH TU NGHIEÄP STT HOẽ VAỉ TEÂN SBD K_VUC N_V N_N U_T THUONG KETQUA Nguyeón thũ Phửụùng C908 3 7 8 Hoaứng thũ Loan B128 2 6 4 Nguyeón Toỏ Nhử B102 2 4 6 Buứi vaờn Ngoùc C210 3 8 5 Traàn thũ Ngoùc A908 1 7 9 Nguyeón thũ Cuực A120 2 6 3 Traàn vaờn Taõm B345 1 9 5 Nguyeón vaờn Khang A324 3 7 4 Traàn Anh Huứng C450 1 5 5 Nguyeón thũ Thu Cuực C405 2 3 6 Nguyeón vuừ Minh B127 1 4 7 Ngoõ vaờn Huứng C891 3 7 6 1 2 3 Mửực ủieồm ửu tieõn ẹieồm thửụỷng ẹieồm trung bỡnh moõn ngoaùi ngửừ K_VUC ẹieồm LOAI TS ẹieồm K_VUC ẹieồm 1 2 A 3 1 2 1 B 2 2 3 0 C 0 3 Giaỷi thớch caực coọt: SBD : soỏ baựo danh , kớ tửù ủaàu chổ loaùi thớ sinh theo dieọn chớnh saựch. K_VUC : vuứng cử truự cuỷa thớ sinhỷ. N_V : ủieồm moõn nghieọp vuù cuỷa thớ sinh. N_N: ủieồm moõn ngoaùi ngửừ cuỷa thớ sinh. U_T : ủieồm ửu tieõn coọng theõm , tớnh theo khu vửùc cử truự ( baỷng 1) THUONG : ủieồm thửụỷng cho thớ sinh , tớnh theo dieọn chớnh saựch xaừ hoọi.( Baỷng 2 ) KETQUA : laứ toồng caực loaùi ủieồm ,neỏu keỏt quaỷ beự hụn 25 ủieồm thỡ in maứu ủoỷ. 1.ẹieàn caực dửừ lieọu coứn troỏng trong baỷng. 2.ẹũnh daùng baỷng tớnh theo maóu. 3. Tớnh baỷng soỏ 3. 4. Theo dửừ lieọu baỷng 3, haừy veừ moọt bieồu ủoà bieồu dieón mửực ủieồm trung bỡnh veà ngoaùi ngửừ cuỷa caực khu vửùc. 5. Trớch ra moọt baỷng con chổ goàm caực thớ sinh ụỷ khu vửùc 3, xeỏp thửự tửù baỷng naứy theo mửực toồng keỏt quaỷ giaỷm daàn. š–¯—›

File đính kèm:

  • docTin VP 105tiet.doc