26 đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2 (2011 – 2012)

Câu 1. Tính: ( 2 điểm)

 3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=

 24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=

Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)

 39 + 26 56 - 37

 Câu 3. Tìm X (1 điểm)

 X x 3 = 24 X : 4 = 8

 

doc36 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 6613 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 26 đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2 (2011 – 2012), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố lớn nhất có hai chữ số :……………. - Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: …………….. Câu 3: (0,5 điểm) Các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng là: A. ABCD; BCDE B. ABCDE; ABC C. ABCD; CDE A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C B E D A Câu 4: (0,5 điểm) Viết giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ...................... b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 .................................. Câu 5: (0.5 điểm) Một con lợn có 4 chân. Hỏi 3 con lợn có mấy chân ? A. 7 chân B. 12 chân C. 6 chân Phần II - Tự luận (7 điểm) Câu 6: ( 3 điểm) Tính: 5 x 5 + 7 = ............................. ............................. 4 x 8 - 6 =............................. ............................. 3 x 6 : 2 =............................. ............................. Câu 7: (1 điểm) Tìm x: 45 - x = 12 x x 3 = 27 Câu 8: ( 2,5 điểm) Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 10dm, 11dm, 13dm và 15dm. Bài giải Câu 9: (0,5 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27. 9 17 15 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIM SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM TÂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 2 Năm học: 2010 - 2011 (Thời gian làm bài:40 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Bài 1. (0.5đ) 80 cm =.... dm A. 80 B. 8 C. 6 Bài 2. ( 0.5 đ) 4 x 7 = …. A. 24 B. 11 C. 28 Bài 3. ( 1 đ) Tìm X X – 18 = 54 A. 72 B. 62 C. 36 Bài 4. ( 0.5 đ) Nga đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút. Ai đi ngủ muộn hơn? A. Nga đi ngủ muộn hơn. B. Hồng đi ngủ muộn hơn. C. Hồng đi ngủ sớm hơn Bài 5. (1đ) Có 5 túi gạo, mỗi túi đựng 4 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam gạo? A. 4 x 5 = 20 kg B. 5 x 4 = 20 kg C. 4 + 5 = 9 kg Bài 6. (0.5đ) Hình vẽ bên có … hình tam giác? A. 5 B. 7 C. 10 D. 11 B.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. ( 2đ) Tính. 5 x 7 + 20 = ………… 4 x 10 - 23 = ………….. ……………………… ………………………… 27 : 3 + 8 =…………. 50 : 5 - 6 =……………. …………………….. ………………………… Bài 2. (1.5đ) Tìm X. X x 3 = 12 3 x X = 27 Bài 3. (2đ) Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 9 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? Bài giải Bài 4. (0.5đ) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác? - Hình vẽ bên có ……………………….. .................................................................. Trường Tiểu học Toàn Thắng Họ và tên:............................................ Lớp:..............Số báo danh:................... Bài kiểm tra định kì giữa kì iI Năm học: 2010-2011 Môn: Toán Lớp 2 Thời gian: 40 phút I/ Phần thi trắc nghiệm: (2 điểm) (Khoanh trũn vào chữ cỏi trước kết quả đỳng.) 1. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 6 giờ 30 phút. Như vậy : A. Nam đến sớm hơn Hoa B. Nam đến muộn hơn Hoa. 2. Có 24 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở ? A. 20 quyển B. 6 quyển C. 28 quyển II/ Phần thi tự luận: (Làm các bài tập sau.) Bài 1(2điểm). Nối phép tính với kết quả của nó: 12 : 4 3 3 x 4 5 15 : 3 30 5 x 6 12 Bài 2. (2điểm): Tính: a, 28 : 7 x 2 = ................................ b, 0 : 6 + 9 = ............................................. ................................................... .............................................................. ................................................... .............................................................. c, 4 x 6 - 7 = ............................................ d, 3 x 1 + 23 = ................................................... .............................................................. ....................................................................... .............................................................. ...................................................................... Bài 3 (2 điểm): a. X x 4 = 32 b. 37 + X = 49 …………………………….. …………………………………. …………………………….. …………………………………. Bài 4 (1điểm): Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi là 18 cm . Tính độ dài của mỗi cạnh. .......................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5.(1điểm): Tìm một số sao cho nếu lấy số đó nhân với 3 và lấy số đó chia cho 3 thì được hai kết quả bằng nhau . .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường:………………..………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên : ……………………..……….. MƠN : TỐN - KHỐI 2 Lớp: ……………… Thời gian : 40 phút Bài 1: Tính nhẩm (3đ) 5 x 4 = ……… 5 x 5 = ……… 5 x 1 = ……… 4 x 5 =……… 24 : 3 = ……… 32 : 4 = ……… 20 : 5 = ……… 18 : 2 = ……… 10 : 5 = ……… 20 : 4 = ……… 2 x 9 = ……… 4 x 10 = ……… Bài 2: Tính (2đ) a) 4 x 8 - 17 = …………… b) 3 x 3 + 29 = …………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… c) 4 : 2 x 7 = …………… d) 8 : 4 + 6 =………………… ………………………….….. …………………………….…… Bài 3:Tìm X (1,5đ) a) 3 x X = 12 b) X : 3 = 8 ……………………………… …………………………………… ……………………………… …………………………………… c) X + 4 = 20 ……………………………………… ……………………………………… Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) Tìm số phần ơ vuông đã được tô màu trong hình dưới đây? a)………………………. b) ………………………… Bài 5: (1,5đ) Có 24 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 3 em. Hỏi tất cả có mấy hàng? Bài giải …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Bài 6: (1đ) Tính độ dài đường gấp khúc 2cm 7cm 5cm Bài giải …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-LỚP 2 Năm học:2010-2011 MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) 1/Tính nhẩm. 5 x 7 = … 40 : 4 =… 3 x 5 =… 2 x 9 =… 24 : 8= … 4 x 9 =… 35 : 5 =… 14 : 2 =… 2/ Tính a) 5 x 9 – 16 = ............................... b) 18 : 3 + 5 = ....................................... ..................................... ..................................... c) 20 cm : 4 =................................... d) 4dm x 6 =……………………......... ………………………. ……………………………. 3/Tìm x a) x x 5 = 25 b) x : 4 = 16 ............................................ .......................................................... ........................................... ........................................................... 4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6/ §iÒn dÊu ( +; - ) thÝch hîp vµo « trèng: 36 5 1 = 32 15 2 3 = 16 7/ T×m X: a, 54 - X + 7 = 16 + 8 b, 6 < X - 54 < 8 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc26 De thi Toan lop 2 giua ky 2 (2011-2012).doc
Giáo án liên quan